Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu BHP Billiton Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty BHP Billiton Limited, BHP Billiton Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào BHP Billiton Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

BHP Billiton Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của BHP Billiton Limited doanh thu thuần tăng theo 0 $ so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của BHP Billiton Limited hôm nay lên tới 1 938 000 000 $. Tính năng động của BHP Billiton Limited thu nhập ròng tăng theo 0 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đồ thị của công ty tài chính BHP Billiton Limited. Biểu đồ tài chính của BHP Billiton Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/06/2016 đến 31/12/2020.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 12 819 500 000 $ +22.6 % ↑ 1 938 000 000 $ +2.98 % ↑
30/09/2020 12 819 500 000 $ +22.6 % ↑ 1 938 000 000 $ +2.98 % ↑
30/06/2020 10 234 000 000 $ -10.989 % ↓ 1 544 000 000 $ +82.72 % ↑
31/03/2020 10 234 000 000 $ -10.989 % ↓ 1 544 000 000 $ +82.72 % ↑
31/12/2018 10 456 000 000 $ - 1 882 000 000 $ -
30/09/2018 10 456 000 000 $ - 1 882 000 000 $ -
30/06/2018 11 497 500 000 $ - 845 000 000 $ -
31/03/2018 11 497 500 000 $ - 845 000 000 $ -
31/12/2017 0 $ - 0 $ -
30/06/2017 0 $ - 0 $ -
31/12/2016 0 $ - 0 $ -
30/06/2016 0 $ - 0 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính BHP Billiton Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của BHP Billiton Limited: 30/06/2016, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của BHP Billiton Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp BHP Billiton Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp BHP Billiton Limited là 5 568 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính BHP Billiton Limited

Tổng doanh thu BHP Billiton Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu BHP Billiton Limited là 12 819 500 000 $ Thu nhập hoạt động BHP Billiton Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động BHP Billiton Limited là 5 439 500 000 $ Thu nhập ròng BHP Billiton Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng BHP Billiton Limited là 1 938 000 000 $

Chi phí hoạt động BHP Billiton Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động BHP Billiton Limited là 7 380 000 000 $ Tài sản hiện tại BHP Billiton Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại BHP Billiton Limited là 19 010 000 000 $ Tiền mặt hiện tại BHP Billiton Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại BHP Billiton Limited là 9 291 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/06/2017 31/12/2016 30/06/2016
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 568 500 000 $ 5 568 500 000 $ 12 569 000 500 $ 12 569 000 500 $ 3 784 500 000 $ 3 784 500 000 $ 14 208 500 000 $ 14 208 500 000 $ - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
7 251 000 000 $ 7 251 000 000 $ -2 335 000 500 $ -2 335 000 500 $ 6 671 500 000 $ 6 671 500 000 $ -2 711 000 000 $ -2 711 000 000 $ - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
12 819 500 000 $ 12 819 500 000 $ 10 234 000 000 $ 10 234 000 000 $ 10 456 000 000 $ 10 456 000 000 $ 11 497 500 000 $ 11 497 500 000 $ - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 10 456 000 000 $ 10 456 000 000 $ 11 497 500 000 $ 11 497 500 000 $ - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
5 439 500 000 $ 5 439 500 000 $ 3 184 000 000 $ 3 184 000 000 $ 3 702 500 000 $ 3 702 500 000 $ 4 165 000 000 $ 4 165 000 000 $ - - - -
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 938 000 000 $ 1 938 000 000 $ 1 544 000 000 $ 1 544 000 000 $ 1 882 000 000 $ 1 882 000 000 $ 845 000 000 $ 845 000 000 $ - - - -
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
7 380 000 000 $ 7 380 000 000 $ 7 050 000 000 $ 7 050 000 000 $ 6 753 500 000 $ 6 753 500 000 $ 7 332 500 000 $ 7 332 500 000 $ - - - -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
19 010 000 000 $ 19 010 000 000 $ 21 471 000 000 $ 21 471 000 000 $ 26 407 000 000 $ 26 407 000 000 $ 35 130 000 000 $ 35 130 000 000 $ 20 143 000 000 $ 21 056 000 000 $ 21 501 000 000 $ 17 714 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
103 233 000 000 $ 103 233 000 000 $ 104 783 000 000 $ 104 783 000 000 $ 102 414 000 000 $ 102 414 000 000 $ 111 993 000 000 $ 111 993 000 000 $ 112 582 000 000 $ 117 006 000 000 $ 119 535 000 000 $ 118 953 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
9 291 000 000 $ 9 291 000 000 $ 13 426 000 000 $ 13 426 000 000 $ 15 575 000 000 $ 15 575 000 000 $ 15 871 000 000 $ 15 871 000 000 $ - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 10 368 000 000 $ 10 368 000 000 $ 13 989 000 000 $ 13 989 000 000 $ 2 033 000 000 $ 1 241 000 000 $ 3 374 000 000 $ 4 653 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - 12 322 000 000 $ 14 153 000 000 $ 13 987 000 000 $ 10 319 000 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 47 098 000 000 $ 47 098 000 000 $ 51 323 000 000 $ 51 323 000 000 $ 27 733 000 000 $ 30 474 000 000 $ 34 044 000 000 $ 36 421 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 45.99 % 45.99 % 45.83 % 45.83 % 24.63 % 26.04 % 28.48 % 30.62 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
48 922 000 000 $ 48 922 000 000 $ 47 936 000 000 $ 47 936 000 000 $ 50 647 000 000 $ 50 647 000 000 $ 55 592 000 000 $ 55 592 000 000 $ 56 977 000 000 $ 57 258 000 000 $ 56 649 000 000 $ 54 290 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 637 000 000 $ 3 637 000 000 $ 5 559 000 000 $ 5 559 000 000 $ - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của BHP Billiton Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của BHP Billiton Limited, tổng doanh thu của BHP Billiton Limited là 12 819 500 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +22.6% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của BHP Billiton Limited trong quý vừa qua là 1 938 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +2.98% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu BHP Billiton Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu BHP Billiton Limited là 48 922 000 000 $

Chi phí cổ phiếu BHP Billiton Limited

Tài chính BHP Billiton Limited