Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu BHP Billiton plc

Báo cáo kết quả tài chính của công ty BHP Billiton plc, BHP Billiton plc thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào BHP Billiton plc công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

BHP Billiton plc tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

BHP Billiton plc thu nhập ròng hiện tại 2 434 000 000 $. Tính năng động của BHP Billiton plc thu nhập ròng tăng bởi 0 $. Việc đánh giá tính năng động của BHP Billiton plc thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của BHP Billiton plc. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của BHP Billiton plc. Biểu đồ tài chính của BHP Billiton plc hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Thông tin về BHP Billiton plc thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 11 231 500 000 $ +7.42 % ↑ 2 434 000 000 $ +29.33 % ↑
30/09/2019 11 231 500 000 $ +7.42 % ↑ 2 434 000 000 $ +29.33 % ↑
30/06/2019 11 848 500 000 $ +3.05 % ↑ 2 271 000 000 $ +168.76 % ↑
31/03/2019 11 848 500 000 $ +3.05 % ↑ 2 271 000 000 $ +168.76 % ↑
31/12/2018 10 456 000 000 $ - 1 882 000 000 $ -
30/09/2018 10 456 000 000 $ - 1 882 000 000 $ -
30/06/2018 11 497 500 000 $ - 845 000 000 $ -
31/03/2018 11 497 500 000 $ - 845 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính BHP Billiton plc, lịch trình

Ngày của BHP Billiton plc báo cáo tài chính: 31/03/2018, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của BHP Billiton plc là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp BHP Billiton plc là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp BHP Billiton plc là 4 490 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính BHP Billiton plc

Tổng doanh thu BHP Billiton plc được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu BHP Billiton plc là 11 231 500 000 $ Thu nhập hoạt động BHP Billiton plc là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động BHP Billiton plc là 4 390 500 000 $ Thu nhập ròng BHP Billiton plc là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng BHP Billiton plc là 2 434 000 000 $

Chi phí hoạt động BHP Billiton plc là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động BHP Billiton plc là 6 841 000 000 $ Tài sản hiện tại BHP Billiton plc là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại BHP Billiton plc là 22 246 000 000 $ Tiền mặt hiện tại BHP Billiton plc là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại BHP Billiton plc là 14 321 000 000 $

31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 490 000 000 $ 4 490 000 000 $ 14 179 500 000 $ 14 179 500 000 $ 3 784 500 000 $ 3 784 500 000 $ 14 208 500 000 $ 14 208 500 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
6 741 500 000 $ 6 741 500 000 $ -2 331 000 000 $ -2 331 000 000 $ 6 671 500 000 $ 6 671 500 000 $ -2 711 000 000 $ -2 711 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
11 231 500 000 $ 11 231 500 000 $ 11 848 500 000 $ 11 848 500 000 $ 10 456 000 000 $ 10 456 000 000 $ 11 497 500 000 $ 11 497 500 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 390 500 000 $ 4 390 500 000 $ 4 589 500 000 $ 4 589 500 000 $ 3 702 500 000 $ 3 702 500 000 $ 4 165 000 000 $ 4 165 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 434 000 000 $ 2 434 000 000 $ 2 271 000 000 $ 2 271 000 000 $ 1 882 000 000 $ 1 882 000 000 $ 845 000 000 $ 845 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 841 000 000 $ 6 841 000 000 $ 7 259 000 000 $ 7 259 000 000 $ 6 753 500 000 $ 6 753 500 000 $ 7 332 500 000 $ 7 332 500 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
22 246 000 000 $ 22 246 000 000 $ 23 373 000 000 $ 23 373 000 000 $ 26 407 000 000 $ 26 407 000 000 $ 35 130 000 000 $ 35 130 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
102 290 000 000 $ 102 290 000 000 $ 100 861 000 000 $ 100 861 000 000 $ 102 414 000 000 $ 102 414 000 000 $ 111 993 000 000 $ 111 993 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
14 321 000 000 $ 14 321 000 000 $ 15 613 000 000 $ 15 613 000 000 $ 15 575 000 000 $ 15 575 000 000 $ 15 871 000 000 $ 15 871 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
13 762 000 000 $ 13 762 000 000 $ 12 339 000 000 $ 12 339 000 000 $ 10 368 000 000 $ 10 368 000 000 $ 13 989 000 000 $ 13 989 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
49 872 000 000 $ 49 872 000 000 $ 49 037 000 000 $ 49 037 000 000 $ 47 098 000 000 $ 47 098 000 000 $ 51 323 000 000 $ 51 323 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
48.76 % 48.76 % 48.62 % 48.62 % 45.99 % 45.99 % 45.83 % 45.83 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
48 122 000 000 $ 48 122 000 000 $ 47 240 000 000 $ 47 240 000 000 $ 50 647 000 000 $ 50 647 000 000 $ 55 592 000 000 $ 55 592 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
3 721 000 000 $ 3 721 000 000 $ 5 298 500 000 $ 5 298 500 000 $ 3 637 000 000 $ 3 637 000 000 $ 5 559 000 000 $ 5 559 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của BHP Billiton plc là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của BHP Billiton plc, tổng doanh thu của BHP Billiton plc là 11 231 500 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +7.42% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của BHP Billiton plc trong quý vừa qua là 2 434 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +29.33% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại BHP Billiton plc là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại BHP Billiton plc là 13 762 000 000 $ Tổng nợ BHP Billiton plc là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ BHP Billiton plc là 49 872 000 000 $ Vốn chủ sở hữu BHP Billiton plc là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu BHP Billiton plc là 48 122 000 000 $

Chi phí cổ phiếu BHP Billiton plc

Tài chính BHP Billiton plc