Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk., PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Động lực của thu nhập ròng của PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. đã thay đổi bởi -8 657 986 778 Rp trong những năm gần đây. Đây là các chỉ số tài chính chính của PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk.. Đồ thị của công ty tài chính PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk.. Thông tin về PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của tất cả các tài sản PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 86 716 352 618 506.91 Rp -75.0135 % ↓ -196 502 468 338 957.50 Rp -664.093 % ↓
31/12/2020 153 105 293 896 274.19 Rp -58.714 % ↓ -57 317 189 162 923.06 Rp -263.596 % ↓
30/09/2020 236 548 391 259 784.34 Rp -67.0607 % ↓ -194 586 888 639 016.25 Rp -657.765 % ↓
30/06/2020 119 930 689 896 463.06 Rp -77.568 % ↓ 68 698 533 418 358.60 Rp +2 432.640 % ↑
30/09/2019 718 133 157 056 317 Rp - 34 886 913 015 021.54 Rp -
30/06/2019 534 643 348 394 215.56 Rp - 2 712 522 178 656.15 Rp -
31/03/2019 347 053 048 174 848.44 Rp - 34 835 107 348 695.51 Rp -
31/12/2018 370 840 323 289 703.12 Rp - 35 035 812 104 355.91 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk., lịch trình

Ngày của PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là -4 629 735 035 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk.

Tổng doanh thu PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là 5 394 169 835 Rp Thu nhập hoạt động PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là -9 957 320 008 Rp Thu nhập ròng PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là -12 223 388 729 Rp

Chi phí hoạt động PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là 15 351 489 843 Rp Tài sản hiện tại PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là 45 674 138 881 Rp Tiền mặt hiện tại PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là 1 029 511 958 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-74 427 344 356 189.59 Rp -77 427 509 477 678.38 Rp -71 468 794 442 805.39 Rp -63 046 415 213 686.33 Rp 255 211 243 002 517.06 Rp 206 513 620 955 202.25 Rp 186 379 245 857 199.12 Rp 164 311 210 111 524.75 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
161 143 696 974 696.50 Rp 230 532 803 373 952.56 Rp 308 017 185 702 589.75 Rp 182 977 105 110 149.41 Rp 462 921 914 053 800 Rp 328 129 727 439 013.31 Rp 160 673 802 317 649.34 Rp 206 529 113 178 178.38 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
86 716 352 618 506.91 Rp 153 105 293 896 274.19 Rp 236 548 391 259 784.34 Rp 119 930 689 896 463.06 Rp 718 133 157 056 317 Rp 534 643 348 394 215.56 Rp 347 053 048 174 848.44 Rp 370 840 323 289 703.12 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-160 073 282 703 573.25 Rp -181 038 029 442 723.56 Rp -185 023 837 990 368.28 Rp -165 651 563 149 565.09 Rp 70 574 722 000 469.67 Rp 14 147 499 581 167.21 Rp 35 599 109 180 654.12 Rp -15 400 271 137 205.45 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-196 502 468 338 957.50 Rp -57 317 189 162 923.06 Rp -194 586 888 639 016.25 Rp 68 698 533 418 358.60 Rp 34 886 913 015 021.54 Rp 2 712 522 178 656.15 Rp 34 835 107 348 695.51 Rp 35 035 812 104 355.91 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
246 789 635 322 080.16 Rp 334 143 323 338 997.75 Rp 421 572 229 250 152.62 Rp 285 582 253 046 028.19 Rp 647 558 435 055 847.38 Rp 520 495 848 813 048.38 Rp 311 453 938 994 194.31 Rp 386 240 594 426 908.56 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
734 254 733 147 728.75 Rp 831 360 696 659 556 Rp 994 195 310 170 548.12 Rp 1 219 269 627 051 472.25 Rp 1 369 384 468 298 544 Rp 1 552 072 686 863 265.50 Rp 1 447 371 957 421 465.75 Rp 1 289 416 821 330 047 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
3 552 395 887 867 275 Rp 3 597 497 774 575 242.50 Rp 3 732 882 622 241 414.50 Rp 3 905 491 975 653 859 Rp 1 663 180 758 492 431.25 Rp 1 845 876 487 077 380.75 Rp 1 741 097 147 251 723 Rp 1 578 506 887 118 041.50 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
16 550 372 848 039.46 Rp 46 230 779 511 049.87 Rp 48 812 920 267 097.78 Rp 34 915 020 173 090.26 Rp 105 734 496 436 595.56 Rp 26 614 990 328 415.93 Rp 51 977 564 475 531.47 Rp 91 393 012 646 640.05 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 272 149 600 903 788 Rp 1 503 448 408 175 161 Rp 1 453 636 084 554 037.75 Rp 1 351 074 415 220 663.75 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 893 463 689 519 345 Rp 3 110 041 140 587 516 Rp 3 006 969 132 280 107.50 Rp 2 878 208 789 927 878 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 173.97 % 168.49 % 172.71 % 182.34 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
274 484 643 833 080.47 Rp 473 590 559 529 327.25 Rp 576 482 150 499 849.38 Rp 774 694 808 691 405.62 Rp -1 230 282 931 026 913.50 Rp -1 264 164 653 510 135.50 Rp -1 265 871 985 028 384.50 Rp -1 299 701 902 809 836.75 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 82 330 132 216 324.91 Rp -33 626 581 667 644.14 Rp -129 995 750 397 604.30 Rp -134 999 911 813 986.80 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk., tổng doanh thu của PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là 86 716 352 618 506.91 Rupiah và thay đổi thành -75.0135% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. trong quý vừa qua là -196 502 468 338 957.50 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -664.093% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk. là 17 074 251 179 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk.

Tài chính PT Primarindo Asia Infrastructure Tbk.