Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Bank Ina Perdana Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Bank Ina Perdana Tbk, PT Bank Ina Perdana Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Bank Ina Perdana Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Bank Ina Perdana Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

PT Bank Ina Perdana Tbk doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 66 153 000 000 Rp. Tính năng động của PT Bank Ina Perdana Tbk thu nhập ròng tăng bởi 3 147 000 000 Rp. Việc đánh giá tính năng động của PT Bank Ina Perdana Tbk thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của PT Bank Ina Perdana Tbk. PT Bank Ina Perdana Tbk biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Lịch biểu tài chính của PT Bank Ina Perdana Tbk bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/03/2021.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 062 086 415 000 000 Rp +93.77 % ↑ 211 540 680 000 000 Rp +542.73 % ↑
31/12/2020 811 275 205 000 000 Rp +19.53 % ↑ 161 015 595 000 000 Rp +31.89 % ↑
30/09/2020 825 564 155 000 000 Rp +45.53 % ↑ 107 263 455 000 000 Rp +912.27 % ↑
30/06/2020 643 966 050 000 000 Rp +9.01 % ↑ 7 818 785 000 000 Rp -66.644 % ↓
30/09/2019 567 271 315 000 000 Rp - 10 596 300 000 000 Rp -
30/06/2019 590 759 780 000 000 Rp - 23 440 300 000 000 Rp -
31/03/2019 548 117 700 000 000 Rp - 32 912 750 000 000 Rp -
31/12/2018 678 693 015 000 000 Rp - 122 082 220 000 000 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Bank Ina Perdana Tbk, lịch trình

Ngày mới nhất của PT Bank Ina Perdana Tbk báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của PT Bank Ina Perdana Tbk cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Bank Ina Perdana Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Bank Ina Perdana Tbk là 64 138 000 000 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Bank Ina Perdana Tbk

Tổng doanh thu PT Bank Ina Perdana Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Bank Ina Perdana Tbk là 66 153 000 000 Rp Thu nhập hoạt động PT Bank Ina Perdana Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Bank Ina Perdana Tbk là 16 926 000 000 Rp Thu nhập ròng PT Bank Ina Perdana Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Bank Ina Perdana Tbk là 13 176 000 000 Rp

Chi phí hoạt động PT Bank Ina Perdana Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Bank Ina Perdana Tbk là 49 227 000 000 Rp Tài sản hiện tại PT Bank Ina Perdana Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Bank Ina Perdana Tbk là 3 420 172 000 000 Rp Tiền mặt hiện tại PT Bank Ina Perdana Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Bank Ina Perdana Tbk là 1 600 516 000 000 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 029 735 590 000 000 Rp 849 726 930 000 000 Rp 788 043 620 000 000 Rp 629 307 835 000 000 Rp 564 750 680 000 000 Rp 585 413 465 000 000 Rp 548 117 700 000 000 Rp 621 424 830 000 000 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
32 350 825 000 000 Rp -38 451 725 000 000 Rp 37 520 535 000 000 Rp 14 658 215 000 000 Rp 2 520 635 000 000 Rp 5 346 315 000 000 Rp - 57 268 185 000 000 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 062 086 415 000 000 Rp 811 275 205 000 000 Rp 825 564 155 000 000 Rp 643 966 050 000 000 Rp 567 271 315 000 000 Rp 590 759 780 000 000 Rp 548 117 700 000 000 Rp 678 693 015 000 000 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
271 746 930 000 000 Rp 252 769 920 000 000 Rp 148 524 805 000 000 Rp 17 451 785 000 000 Rp 19 795 815 000 000 Rp 34 678 800 000 000 Rp 43 942 535 000 000 Rp 188 646 250 000 000 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
211 540 680 000 000 Rp 161 015 595 000 000 Rp 107 263 455 000 000 Rp 7 818 785 000 000 Rp 10 596 300 000 000 Rp 23 440 300 000 000 Rp 32 912 750 000 000 Rp 122 082 220 000 000 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
790 339 485 000 000 Rp 558 505 285 000 000 Rp 677 039 350 000 000 Rp 626 514 265 000 000 Rp 547 475 500 000 000 Rp 556 080 980 000 000 Rp 504 175 165 000 000 Rp 490 046 765 000 000 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
54 910 861 460 000 000 Rp 47 320 105 625 000 000 Rp 19 081 239 060 000 000 Rp 21 761 444 705 000 000 Rp 19 044 794 210 000 000 Rp 22 101 682 265 000 000 Rp 22 424 740 975 000 000 Rp 19 105 225 230 000 000 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
170 325 295 465 000 000 Rp 135 467 032 675 000 000 Rp 87 405 410 820 000 000 Rp 81 914 681 095 000 000 Rp 72 619 205 360 000 000 Rp 69 140 584 565 000 000 Rp 65 722 635 615 000 000 Rp 61 878 763 570 000 000 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
25 696 284 380 000 000 Rp 31 055 379 160 000 000 Rp 8 644 670 255 000 000 Rp 4 519 835 710 000 000 Rp 9 428 812 510 000 000 Rp 12 544 766 910 000 000 Rp 12 103 302 575 000 000 Rp 14 439 834 890 000 000 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 52 786 784 960 000 000 Rp 49 378 725 890 000 000 Rp 45 995 343 355 000 000 Rp 42 355 209 260 000 000 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 53 108 832 205 000 000 Rp 49 667 748 000 000 000 Rp 46 268 101 750 000 000 Rp 42 483 488 710 000 000 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 73.13 % 71.84 % 70.40 % 68.66 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
18 479 963 255 000 000 Rp 19 541 246 920 000 000 Rp 18 484 843 975 000 000 Rp 18 593 022 565 000 000 Rp 19 510 373 155 000 000 Rp 19 472 836 565 000 000 Rp 19 454 533 865 000 000 Rp 19 395 274 860 000 000 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -4 190 451 330 000 000 Rp -2 930 214 105 000 000 Rp -4 947 235 865 000 000 Rp 3 394 203 605 000 000 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Bank Ina Perdana Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Bank Ina Perdana Tbk, tổng doanh thu của PT Bank Ina Perdana Tbk là 1 062 086 415 000 000 Rupiah và thay đổi thành +93.77% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Bank Ina Perdana Tbk trong quý vừa qua là 211 540 680 000 000 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi +542.73% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Bank Ina Perdana Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Bank Ina Perdana Tbk là 1 151 041 000 000 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Bank Ina Perdana Tbk

Tài chính PT Bank Ina Perdana Tbk