BioPorto A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay
Động lực của doanh thu thuần của BioPorto A/S giảm. Thay đổi lên tới -1 955 000 kr. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của BioPorto A/S thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -1 944 000 kr. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của BioPorto A/S. Đồ thị của công ty tài chính BioPorto A/S. Báo cáo tài chính BioPorto A/S trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "thu nhập ròng" BioPorto A/S trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
5 577 000 kr
+1.14 % ↑
-15 364 000 kr
-
31/12/2020
7 532 000 kr
+13.66 % ↑
-13 420 000 kr
-
30/09/2020
4 742 000 kr
-28.66 % ↓
-17 349 000 kr
-
30/06/2020
6 736 000 kr
-14.0158 % ↓
-15 421 000 kr
-
31/12/2019
6 627 000 kr
-
-15 751 000 kr
-
30/09/2019
6 647 000 kr
-
-21 656 000 kr
-
30/06/2019
7 834 000 kr
-
-15 753 000 kr
-
31/03/2019
5 514 000 kr
-
-16 482 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính BioPorto A/S, lịch trình
Ngày mới nhất của BioPorto A/S báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của BioPorto A/S cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp BioPorto A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp BioPorto A/S là 3 189 000 kr
Ngày báo cáo tài chính BioPorto A/S
Tổng doanh thu BioPorto A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu BioPorto A/S là 5 577 000 kr Thu nhập hoạt động BioPorto A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động BioPorto A/S là -18 178 000 kr Thu nhập ròng BioPorto A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng BioPorto A/S là -15 364 000 kr
Chi phí hoạt động BioPorto A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động BioPorto A/S là 23 755 000 kr Tài sản hiện tại BioPorto A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại BioPorto A/S là 106 196 000 kr Tiền mặt hiện tại BioPorto A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại BioPorto A/S là 86 715 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 189 000 kr
3 664 000 kr
2 992 000 kr
4 327 000 kr
4 118 000 kr
4 718 000 kr
5 194 000 kr
3 299 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 388 000 kr
3 868 000 kr
1 750 000 kr
2 409 000 kr
2 509 000 kr
1 929 000 kr
2 640 000 kr
2 215 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 577 000 kr
7 532 000 kr
4 742 000 kr
6 736 000 kr
6 627 000 kr
6 647 000 kr
7 834 000 kr
5 514 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
6 627 000 kr
6 647 000 kr
7 834 000 kr
5 514 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-18 178 000 kr
-12 833 000 kr
-17 705 000 kr
-16 637 000 kr
-21 228 000 kr
-23 998 000 kr
-16 527 000 kr
-17 146 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-15 364 000 kr
-13 420 000 kr
-17 349 000 kr
-15 421 000 kr
-15 751 000 kr
-21 656 000 kr
-15 753 000 kr
-16 482 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
8 241 000 kr
4 011 000 kr
9 646 000 kr
9 453 000 kr
6 285 000 kr
8 670 000 kr
5 421 000 kr
4 180 000 kr
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
23 755 000 kr
20 365 000 kr
22 447 000 kr
23 373 000 kr
27 855 000 kr
30 645 000 kr
24 361 000 kr
22 660 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
106 196 000 kr
124 780 000 kr
41 332 000 kr
50 688 000 kr
-
52 866 000 kr
68 716 000 kr
46 798 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
121 378 000 kr
140 286 000 kr
58 053 000 kr
67 953 000 kr
-
60 226 000 kr
76 411 000 kr
54 715 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
86 715 000 kr
107 943 000 kr
24 510 000 kr
30 314 000 kr
-
34 133 000 kr
51 382 000 kr
32 208 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
-
18 382 000 kr
13 331 000 kr
12 063 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
-
19 602 000 kr
15 146 000 kr
14 670 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
-
32.55 %
19.82 %
26.81 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
86 738 000 kr
100 912 000 kr
18 966 000 kr
34 949 000 kr
40 624 000 kr
40 624 000 kr
61 265 000 kr
40 045 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-
-16 317 000 kr
-16 051 000 kr
-13 450 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của BioPorto A/S là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của BioPorto A/S, tổng doanh thu của BioPorto A/S là 5 577 000 Krone Đan Mạch và thay đổi thành +1.14% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của BioPorto A/S trong quý vừa qua là -15 364 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu BioPorto A/S là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu BioPorto A/S là 86 738 000 kr
Chi phí cổ phiếu BioPorto A/S
Chi phí cổ phiếu BioPorto A/S
Cổ phiếu của BioPorto A/S hôm nay, giá của cổ phiếu BIOPOR.CO hiện đang trực tuyến.