Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk, PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk doanh thu thuần tăng bởi 8 202 213 Rp từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk thu nhập ròng giảm bởi -5 815 873 Rp. Việc đánh giá tính năng động của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Biểu đồ tài chính của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Giá trị của "tổng doanh thu của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tài sản PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 440 279 730 350.85 Rp +2.14 % ↑ 881 695 989.65 Rp -96.197 % ↓
30/09/2020 308 381 313 302.14 Rp +19.7 % ↑ 94 405 778 143.62 Rp +85.38 % ↑
30/06/2020 256 157 698 729.28 Rp -0.568 % ↓ 77 650 322 092.83 Rp +30.8 % ↑
31/03/2020 257 717 989 788.46 Rp -0.069 % ↓ 153 683 764 675.33 Rp +57.88 % ↑
30/09/2019 257 621 987 215.77 Rp - 50 926 566 749.02 Rp -
30/06/2019 257 620 346 970.81 Rp - 59 363 472 239.66 Rp -
31/03/2019 257 895 859 881.69 Rp - 97 342 845 796.39 Rp -
31/12/2018 431 049 975 472.59 Rp - 23 181 774 998.07 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk: 31/12/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 24 161 988 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk

Tổng doanh thu PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 27 379 162 Rp Thu nhập hoạt động PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 20 267 473 Rp Thu nhập ròng PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 54 829 Rp

Chi phí hoạt động PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 7 111 689 Rp Tài sản hiện tại PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 194 494 635 Rp Tiền mặt hiện tại PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 4 054 699 Rp

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
388 544 892 695.42 Rp 257 385 261 273.96 Rp 195 749 824 632.22 Rp 206 637 432 983.15 Rp 206 972 219 844.27 Rp 191 375 982 798.13 Rp 218 488 427 955.10 Rp 355 339 918 440.65 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
51 734 837 655.43 Rp 50 996 052 028.18 Rp 60 407 874 097.07 Rp 51 080 556 805.32 Rp 50 649 767 371.50 Rp 66 244 364 172.68 Rp 39 407 431 926.59 Rp 75 710 057 031.94 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
440 279 730 350.85 Rp 308 381 313 302.14 Rp 256 157 698 729.28 Rp 257 717 989 788.46 Rp 257 621 987 215.77 Rp 257 620 346 970.81 Rp 257 895 859 881.69 Rp 431 049 975 472.59 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 257 621 987 215.77 Rp 257 620 346 970.81 Rp 257 895 859 881.69 Rp 431 049 975 472.59 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
325 917 847 570.83 Rp 238 493 096 707 Rp 166 542 046 942.25 Rp 194 504 750 060.46 Rp 192 755 300 163.33 Rp 170 021 328 120.33 Rp 200 953 887 709.69 Rp 310 249 745 282.25 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
881 695 989.65 Rp 94 405 778 143.62 Rp 77 650 322 092.83 Rp 153 683 764 675.33 Rp 50 926 566 749.02 Rp 59 363 472 239.66 Rp 97 342 845 796.39 Rp 23 181 774 998.07 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
114 361 882 780.02 Rp 69 888 216 595.14 Rp 89 615 651 787.03 Rp 63 213 239 728 Rp 64 866 687 052.45 Rp 87 599 018 850.48 Rp 56 941 972 172 Rp 120 800 230 190.34 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 127 635 734 522.74 Rp 6 019 255 624 653.97 Rp 5 943 178 795 984.17 Rp 5 749 383 435 788.33 Rp 5 469 898 752 139.47 Rp 4 793 549 290 525.90 Rp 4 629 745 503 898.70 Rp 4 541 046 974 176.30 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
21 607 581 769 351.18 Rp 20 749 502 878 926.89 Rp 20 683 879 845 977.62 Rp 20 090 699 567 920.12 Rp 21 135 055 916 571.69 Rp 20 323 574 182 403.77 Rp 20 057 360 206 144.41 Rp 19 827 033 020 731.23 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
65 202 937 269.37 Rp 53 930 241 211.86 Rp 57 087 423 306.01 Rp 90 024 378 318.05 Rp 60 207 860 696.87 Rp 59 590 678 328.37 Rp 84 071 430 850.23 Rp 139 345 113 088.98 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 9 034 990 744 364.23 Rp 8 503 466 164 797.98 Rp 8 129 757 625 468.63 Rp 7 770 072 569 480.70 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 14 148 510 965 305.49 Rp 13 943 878 940 837.50 Rp 13 775 213 516 389.60 Rp 13 686 744 733 527.51 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 66.94 % 68.61 % 68.68 % 69.03 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 860 902 299 483.61 Rp 4 895 139 952 668.57 Rp 4 826 918 900 348.38 Rp 4 671 258 913 869.69 Rp 4 722 165 331 335.03 Rp 4 154 822 819 049.29 Rp 4 096 472 374 961.96 Rp 3 995 774 295 532.85 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 132 637 749 424.28 Rp 30 992 782 308.75 Rp -19 339 034 833.72 Rp -79 959 577 946.51 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk, tổng doanh thu của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 440 279 730 350.85 Rupiah và thay đổi thành +2.14% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk trong quý vừa qua là 881 695 989.65 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -96.197% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk là 302 279 261 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk

Tài chính PT Astrindo Nusantara Infrastruktur Tbk