Chi phí hoạt động PT Bank Negara Indonesia (Persero) Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Bank Negara Indonesia (Persero) Tbk là 5 263 171 000 000 € Tài sản hiện tại PT Bank Negara Indonesia (Persero) Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Bank Negara Indonesia (Persero) Tbk là 171 493 528 000 000 € Tiền mặt hiện tại PT Bank Negara Indonesia (Persero) Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Bank Negara Indonesia (Persero) Tbk là 92 566 392 000 000 €
|
31/03/2021
|
31/12/2020
|
30/09/2020
|
30/06/2020
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
7 403 527 233 126 € |
4 985 389 649 817 € |
5 308 091 757 045 € |
5 389 382 144 691 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
143 935 283 628 € |
151 304 283 486 € |
153 150 732 045 € |
149 531 543 586 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
7 547 462 516 754 € |
5 136 693 933 303 € |
5 461 242 489 090 € |
5 538 913 688 277 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
2 636 813 447 163 € |
-955 734 463 224 € |
34 931 373 219 € |
535 235 893 839 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
2 224 993 839 120 € |
-969 540 374 961 € |
-127 601 818 002 € |
190 011 592 692 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
4 910 649 069 591 € |
6 092 428 396 527 € |
5 426 311 115 871 € |
5 003 677 794 438 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
160 007 062 988 088 € |
160 752 269 659 851 € |
195 378 716 687 715 € |
157 029 650 224 875 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
804 675 358 063 359 € |
831 636 535 610 925 € |
855 537 004 012 482 € |
821 173 987 066 779 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
86 366 387 630 232 € |
85 684 747 679 199 € |
89 658 453 328 506 € |
67 074 309 614 169 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
- |
- |
- |
- |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
- |
- |
- |
- |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
107 430 838 869 042 € |
102 811 935 202 920 € |
103 012 003 828 971 € |
102 513 393 674 487 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
- |
- |
- |
- |