Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Bangkok Insurance Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bangkok Insurance Public Company Limited, Bangkok Insurance Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bangkok Insurance Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Bangkok Insurance Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

Doanh thu Bangkok Insurance Public Company Limited trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Bangkok Insurance Public Company Limited thu nhập ròng hiện tại 816 115 600 ฿. Tính năng động của Bangkok Insurance Public Company Limited thu nhập ròng tăng bởi 473 196 478 ฿. Việc đánh giá tính năng động của Bangkok Insurance Public Company Limited thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Lịch biểu tài chính của Bangkok Insurance Public Company Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Bangkok Insurance Public Company Limited trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của "tổng doanh thu của Bangkok Insurance Public Company Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 4 664 287 394 ฿ +25.62 % ↑ 816 115 600 ฿ +40.22 % ↑
31/12/2020 4 417 701 474 ฿ +2.66 % ↑ 342 919 122 ฿ -41.0436 % ↓
30/09/2020 4 226 497 197 ฿ +1.31 % ↑ 761 572 143 ฿ +24.55 % ↑
30/06/2020 4 601 972 062 ฿ +16.14 % ↑ 932 317 679 ฿ +37.88 % ↑
31/12/2019 4 303 264 141 ฿ - 581 648 533 ฿ -
30/09/2019 4 171 809 118 ฿ - 611 434 891 ฿ -
30/06/2019 3 962 565 892 ฿ - 676 191 726 ฿ -
31/03/2019 3 713 025 132 ฿ - 582 006 319 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Bangkok Insurance Public Company Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Bangkok Insurance Public Company Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Bangkok Insurance Public Company Limited là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Bangkok Insurance Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bangkok Insurance Public Company Limited là 1 496 297 999 ฿

Ngày báo cáo tài chính Bangkok Insurance Public Company Limited

Tổng doanh thu Bangkok Insurance Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bangkok Insurance Public Company Limited là 4 664 287 394 ฿ Thu nhập hoạt động Bangkok Insurance Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bangkok Insurance Public Company Limited là 964 246 185 ฿ Thu nhập ròng Bangkok Insurance Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bangkok Insurance Public Company Limited là 816 115 600 ฿

Chi phí hoạt động Bangkok Insurance Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bangkok Insurance Public Company Limited là 3 700 041 209 ฿ Tài sản hiện tại Bangkok Insurance Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bangkok Insurance Public Company Limited là 11 463 987 745 ฿ Tiền mặt hiện tại Bangkok Insurance Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bangkok Insurance Public Company Limited là 245 997 254 ฿

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 496 297 999 ฿ 1 004 505 390 ฿ 1 297 711 804 ฿ 1 604 686 043 ฿ 380 379 001 ฿ 1 177 328 910 ฿ 1 238 701 223 ฿ 1 159 679 010 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 167 989 395 ฿ 3 413 196 084 ฿ 2 928 785 393 ฿ 2 997 286 019 ฿ 3 922 885 140 ฿ 2 994 480 208 ฿ 2 723 864 669 ฿ 2 553 346 122 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 664 287 394 ฿ 4 417 701 474 ฿ 4 226 497 197 ฿ 4 601 972 062 ฿ 4 303 264 141 ฿ 4 171 809 118 ฿ 3 962 565 892 ฿ 3 713 025 132 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 4 303 264 141 ฿ 4 171 809 118 ฿ 3 962 565 892 ฿ 3 713 025 132 ฿
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
964 246 185 ฿ 445 155 098 ฿ 911 067 716 ฿ 1 095 248 722 ฿ 804 748 302 ฿ 690 090 000 ฿ 725 098 129 ฿ 657 888 934 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
816 115 600 ฿ 342 919 122 ฿ 761 572 143 ฿ 932 317 679 ฿ 581 648 533 ฿ 611 434 891 ฿ 676 191 726 ฿ 582 006 319 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 700 041 209 ฿ 3 972 546 376 ฿ 3 315 429 481 ฿ 3 506 723 340 ฿ 3 498 515 839 ฿ 3 481 719 118 ฿ 3 237 467 763 ฿ 3 055 136 198 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
11 463 987 745 ฿ 10 939 487 453 ฿ 10 047 725 771 ฿ 9 764 524 592 ฿ 9 038 046 223 ฿ 9 262 280 302 ฿ 9 059 610 525 ฿ 9 223 019 801 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
64 009 340 764 ฿ 59 503 789 560 ฿ 54 363 735 246 ฿ 56 672 872 506 ฿ 57 327 083 351 ฿ 55 425 988 228 ฿ 60 199 028 775 ฿ 61 253 568 008 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
245 997 254 ฿ 141 557 318 ฿ 254 595 264 ฿ 208 463 983 ฿ 138 824 094 ฿ 497 572 217 ฿ 395 582 763 ฿ 144 188 033 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 600 936 889 ฿ 20 787 481 317 ฿ 20 326 985 665 ฿ 20 180 156 062 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 26 303 986 265 ฿ 25 492 922 205 ฿ 26 025 256 458 ฿ 25 966 187 508 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 45.88 % 45.99 % 43.23 % 42.39 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
33 513 476 689 ฿ 30 343 047 209 ฿ 27 209 488 009 ฿ 28 948 961 924 ฿ 31 023 097 086 ฿ 29 933 066 023 ฿ 34 173 772 317 ฿ 35 287 380 500 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -24 451 902 ฿ 468 147 180 ฿ 1 133 884 695 ฿ -263 172 079 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bangkok Insurance Public Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bangkok Insurance Public Company Limited, tổng doanh thu của Bangkok Insurance Public Company Limited là 4 664 287 394 Baht và thay đổi thành +25.62% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bangkok Insurance Public Company Limited trong quý vừa qua là 816 115 600 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi +40.22% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Bangkok Insurance Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bangkok Insurance Public Company Limited là 33 513 476 689 ฿

Chi phí cổ phiếu Bangkok Insurance Public Company Limited

Tài chính Bangkok Insurance Public Company Limited