Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Bangkok Bank Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bangkok Bank Public Company Limited, Bangkok Bank Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bangkok Bank Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Bangkok Bank Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Bangkok Bank Public Company Limited thu nhập hiện tại trong Euro. Thu nhập ròng của Bangkok Bank Public Company Limited hôm nay lên tới 6 356 766 000 €. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Bangkok Bank Public Company Limited. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Bangkok Bank Public Company Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Bangkok Bank Public Company Limited tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tài sản Bangkok Bank Public Company Limited trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 22 305 127 631.76 € -6.227 % ↓ 5 904 672 802.08 € -31.991 % ↓
31/03/2021 22 801 140 262.96 € +4.24 % ↑ 6 430 725 412.48 € -23.318 % ↓
31/12/2020 21 758 830 081.76 € -14.447 % ↓ 2 227 077 114.72 € -70.039 % ↓
30/09/2020 22 063 857 553.92 € -4.443 % ↓ 3 731 771 684.48 € -57.435 % ↓
31/12/2019 25 433 274 079.28 € - 7 433 251 663.28 € -
30/09/2019 23 089 758 141.04 € - 8 767 152 138.56 € -
30/06/2019 23 786 394 919.04 € - 8 682 246 004.40 € -
31/03/2019 21 874 316 803.28 € - 8 386 203 588.48 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Bangkok Bank Public Company Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Bangkok Bank Public Company Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Bangkok Bank Public Company Limited cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Bangkok Bank Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bangkok Bank Public Company Limited là 24 012 927 000 €

Ngày báo cáo tài chính Bangkok Bank Public Company Limited

Tổng doanh thu Bangkok Bank Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bangkok Bank Public Company Limited là 24 012 927 000 € Thu nhập hoạt động Bangkok Bank Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bangkok Bank Public Company Limited là 7 723 762 000 € Thu nhập ròng Bangkok Bank Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bangkok Bank Public Company Limited là 6 356 766 000 €

Chi phí hoạt động Bangkok Bank Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bangkok Bank Public Company Limited là 16 289 165 000 € Tài sản hiện tại Bangkok Bank Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bangkok Bank Public Company Limited là 188 857 720 000 € Tiền mặt hiện tại Bangkok Bank Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bangkok Bank Public Company Limited là 62 955 866 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
22 305 127 631.76 € 22 801 140 262.96 € 21 758 830 081.76 € 22 063 857 553.92 € 25 433 274 079.28 € 23 089 758 141.04 € 23 786 394 919.04 € 21 874 316 803.28 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
22 305 127 631.76 € 22 801 140 262.96 € 21 758 830 081.76 € 22 063 857 553.92 € 25 433 274 079.28 € 23 089 758 141.04 € 23 786 394 919.04 € 21 874 316 803.28 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
7 174 448 046.56 € 8 160 987 343.68 € 3 047 389 620.32 € 4 018 950 727.44 € 10 583 167 342.48 € 11 312 933 554.56 € 10 692 995 327.04 € 10 540 584 696.64 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 904 672 802.08 € 6 430 725 412.48 € 2 227 077 114.72 € 3 731 771 684.48 € 7 433 251 663.28 € 8 767 152 138.56 € 8 682 246 004.40 € 8 386 203 588.48 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
15 130 679 585.20 € 14 640 152 919.28 € 18 711 440 461.44 € 18 044 906 826.48 € 14 850 106 736.80 € 11 776 824 586.48 € 13 093 399 592 € 11 333 732 106.64 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
175 426 158 953.60 € 137 161 957 975.04 € 153 702 196 240.40 € 133 116 438 492.96 € 127 223 113 817.84 € 126 943 938 004.96 € 129 518 379 084.48 € 114 765 217 695.52 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
3 828 806 839 225.04 € 3 671 684 826 359.36 € 3 551 070 792 202.80 € 3 539 581 397 456.88 € 2 987 968 326 083.60 € 2 998 509 899 108.56 € 2 922 357 414 887.44 € 2 924 891 064 201.76 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
58 478 444 810.08 € 59 225 955 416.80 € 68 631 514 703.92 € 53 837 451 941.92 € 53 958 743 234.56 € 48 139 265 448.32 € 51 228 307 905.60 € 54 480 423 606.80 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 378 579 593 077.20 € 2 238 038 390 097.52 € 2 365 849 314 041.44 € 2 204 364 553 382.72 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 590 299 648 979.68 € 2 598 684 612 513.36 € 2 528 976 818 486.64 € 2 529 471 028 161.76 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 86.69 % 86.67 % 86.54 % 86.48 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
434 564 698 219.68 € 427 478 856 965.20 € 417 079 835 438.32 € 408 250 696 350.72 € 397 329 543 944.80 € 399 584 000 726.40 € 393 066 059 055.20 € 395 011 787 706.72 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 31 107 817 790.24 € -15 682 353 492.64 € 620 941 417.92 € -5 022 226 584.40 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bangkok Bank Public Company Limited là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bangkok Bank Public Company Limited, tổng doanh thu của Bangkok Bank Public Company Limited là 22 305 127 631.76 Euro và thay đổi thành -6.227% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bangkok Bank Public Company Limited trong quý vừa qua là 5 904 672 802.08 €, lợi nhuận ròng thay đổi -31.991% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Bangkok Bank Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bangkok Bank Public Company Limited là 467 837 286 000 €

Chi phí cổ phiếu Bangkok Bank Public Company Limited

Tài chính Bangkok Bank Public Company Limited