Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Bangkok Land Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bangkok Land Public Company Limited, Bangkok Land Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bangkok Land Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Bangkok Land Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

Bangkok Land Public Company Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 1 029 032 898 ฿. Thu nhập ròng của Bangkok Land Public Company Limited hôm nay lên tới 492 310 602 ฿. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Bangkok Land Public Company Limited. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2019 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Bangkok Land Public Company Limited thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Bangkok Land Public Company Limited được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 029 032 898 ฿ -36.0304 % ↓ 492 310 602 ฿ -59.422 % ↓
31/12/2020 1 211 255 000 ฿ -65.719 % ↓ -729 404 000 ฿ -297.93 % ↓
30/09/2020 705 636 000 ฿ -42.0468 % ↓ -184 902 000 ฿ -415.64 % ↓
30/06/2020 170 720 000 ฿ -83.736 % ↓ -379 337 000 ฿ -469.296 % ↓
31/12/2019 3 533 363 000 ฿ - 368 517 000 ฿ -
30/09/2019 1 217 596 000 ฿ - 58 580 000 ฿ -
30/06/2019 1 049 682 000 ฿ - 102 719 000 ฿ -
31/03/2019 1 608 627 339 ฿ - 1 213 238 992 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Bangkok Land Public Company Limited, lịch trình

Ngày của Bangkok Land Public Company Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Bangkok Land Public Company Limited cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Bangkok Land Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bangkok Land Public Company Limited là -60 619 162 ฿

Ngày báo cáo tài chính Bangkok Land Public Company Limited

Tổng doanh thu Bangkok Land Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bangkok Land Public Company Limited là 1 029 032 898 ฿ Thu nhập hoạt động Bangkok Land Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bangkok Land Public Company Limited là -107 068 926 ฿ Thu nhập ròng Bangkok Land Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bangkok Land Public Company Limited là 492 310 602 ฿

Chi phí hoạt động Bangkok Land Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bangkok Land Public Company Limited là 1 136 101 824 ฿ Tài sản hiện tại Bangkok Land Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bangkok Land Public Company Limited là 6 853 310 782 ฿ Tiền mặt hiện tại Bangkok Land Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bangkok Land Public Company Limited là 4 326 376 302 ฿

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-60 619 162 ฿ 528 144 000 ฿ 211 061 000 ฿ 35 222 000 ฿ 1 213 161 000 ฿ 662 186 000 ฿ 627 412 000 ฿ 654 382 112 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 089 652 060 ฿ 683 111 000 ฿ 494 575 000 ฿ 135 498 000 ฿ 2 320 202 000 ฿ 555 410 000 ฿ 422 270 000 ฿ 954 245 227 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 029 032 898 ฿ 1 211 255 000 ฿ 705 636 000 ฿ 170 720 000 ฿ 3 533 363 000 ฿ 1 217 596 000 ฿ 1 049 682 000 ฿ 1 608 627 339 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 533 363 000 ฿ 1 217 596 000 ฿ 1 049 682 000 ฿ 1 608 627 339 ฿
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-107 068 926 ฿ 288 568 000 ฿ -43 252 000 ฿ -375 512 000 ฿ 733 647 000 ฿ 275 612 000 ฿ 239 245 000 ฿ 253 917 636 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
492 310 602 ฿ -729 404 000 ฿ -184 902 000 ฿ -379 337 000 ฿ 368 517 000 ฿ 58 580 000 ฿ 102 719 000 ฿ 1 213 238 992 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 136 101 824 ฿ 922 687 000 ฿ 748 888 000 ฿ 546 232 000 ฿ 2 799 716 000 ฿ 941 984 000 ฿ 810 437 000 ฿ 1 354 709 703 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
6 853 310 782 ฿ 7 066 610 000 ฿ 7 004 380 000 ฿ 7 396 261 000 ฿ 9 190 476 000 ฿ 8 944 419 000 ฿ 10 643 672 000 ฿ 10 659 737 416 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
62 849 819 997 ฿ 62 094 547 000 ฿ 62 170 692 000 ฿ 62 687 316 000 ฿ 62 917 661 000 ฿ 62 649 103 000 ฿ 64 278 517 000 ฿ 64 237 110 113 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
4 326 376 302 ฿ 3 793 095 000 ฿ 3 427 524 000 ฿ 3 937 412 000 ฿ 3 155 831 000 ฿ 2 076 029 000 ฿ 4 359 825 000 ฿ 4 389 566 261 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 513 664 000 ฿ 1 800 712 000 ฿ 3 921 733 000 ฿ 4 038 083 413 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 8 911 773 000 ฿ 9 175 269 000 ฿ 9 282 405 000 ฿ 9 321 515 814 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 14.16 % 14.65 % 14.44 % 14.51 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
44 598 459 707 ฿ 44 115 160 000 ฿ 44 844 564 000 ฿ 45 383 267 000 ฿ 45 782 938 000 ฿ 45 374 918 000 ฿ 46 898 940 000 ฿ 46 822 050 382 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 008 939 000 ฿ 416 639 000 ฿ 12 610 000 ฿ 750 894 618 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bangkok Land Public Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bangkok Land Public Company Limited, tổng doanh thu của Bangkok Land Public Company Limited là 1 029 032 898 Baht và thay đổi thành -36.0304% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bangkok Land Public Company Limited trong quý vừa qua là 492 310 602 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi -59.422% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Bangkok Land Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bangkok Land Public Company Limited là 44 598 459 707 ฿

Chi phí cổ phiếu Bangkok Land Public Company Limited

Tài chính Bangkok Land Public Company Limited