Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu AS Baltika

Báo cáo kết quả tài chính của công ty AS Baltika, AS Baltika thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào AS Baltika công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

AS Baltika tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

AS Baltika thu nhập hiện tại trong Euro. Tính năng động của AS Baltika doanh thu thuần đã thay đổi bởi 1 076 000 € trong giai đoạn trước. Đây là các chỉ số tài chính chính của AS Baltika. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 30/06/2021. Báo cáo tài chính AS Baltika trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Thông tin về AS Baltika thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 3 208 000 € -69.34 % ↓ 37 000 € -
31/03/2021 2 132 000 € -77.00108 % ↓ -1 655 000 € -
31/12/2020 4 228 000 € -58.63 % ↓ -1 352 000 € -
30/09/2020 5 658 000 € -42.0168 % ↓ -516 000 € -
31/12/2019 10 220 000 € - -2 609 000 € -
30/09/2019 9 758 000 € - -1 241 000 € -
30/06/2019 10 463 000 € - -616 000 € -
31/03/2019 9 270 000 € - -1 442 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính AS Baltika, lịch trình

Ngày mới nhất của AS Baltika báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của AS Baltika cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp AS Baltika là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp AS Baltika là 1 656 000 €

Ngày báo cáo tài chính AS Baltika

Tổng doanh thu AS Baltika được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu AS Baltika là 3 208 000 € Thu nhập hoạt động AS Baltika là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động AS Baltika là 55 000 € Thu nhập ròng AS Baltika là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng AS Baltika là 37 000 €

Chi phí hoạt động AS Baltika là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động AS Baltika là 3 153 000 € Tài sản hiện tại AS Baltika là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại AS Baltika là 4 053 000 € Tiền mặt hiện tại AS Baltika là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại AS Baltika là 772 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 656 000 € 873 000 € 2 222 000 € 2 884 000 € 4 526 000 € 4 484 000 € 5 748 000 € 4 434 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 552 000 € 1 259 000 € 2 006 000 € 2 774 000 € 5 694 000 € 5 274 000 € 4 715 000 € 4 836 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 208 000 € 2 132 000 € 4 228 000 € 5 658 000 € 10 220 000 € 9 758 000 € 10 463 000 € 9 270 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 10 220 000 € 9 758 000 € 10 463 000 € 9 270 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
55 000 € -1 496 000 € -997 000 € -259 000 € -2 424 000 € -926 000 € -220 000 € -1 073 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
37 000 € -1 655 000 € -1 352 000 € -516 000 € -2 609 000 € -1 241 000 € -616 000 € -1 442 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 153 000 € 3 628 000 € 5 225 000 € 5 917 000 € 12 644 000 € 10 684 000 € 10 683 000 € 10 343 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 053 000 € 4 212 000 € 5 212 000 € 6 620 000 € 8 557 000 € 11 871 000 € 13 019 000 € 12 037 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
12 679 000 € 14 246 000 € 16 477 000 € 19 395 000 € 27 319 000 € 30 509 000 € 30 842 000 € 31 353 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
772 000 € 356 000 € 1 427 000 € 1 085 000 € 264 000 € 202 000 € 1 101 000 € 465 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 11 232 000 € 13 415 000 € 23 284 000 € 21 864 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 26 116 000 € 28 742 000 € 32 833 000 € 32 728 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 95.60 % 94.21 % 106.46 % 104.39 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 094 000 € 1 057 000 € 2 712 000 € 953 000 € 1 203 000 € 1 767 000 € -1 991 000 € -1 375 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 541 000 € -53 000 € 662 000 € 667 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của AS Baltika là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của AS Baltika, tổng doanh thu của AS Baltika là 3 208 000 Euro và thay đổi thành -69.34% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của AS Baltika trong quý vừa qua là 37 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu AS Baltika là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu AS Baltika là 1 094 000 €

Chi phí cổ phiếu AS Baltika

Tài chính AS Baltika