Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Bristol-Myers Squibb Company

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bristol-Myers Squibb Company, Bristol-Myers Squibb Company thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bristol-Myers Squibb Company công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Bristol-Myers Squibb Company tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu thuần Bristol-Myers Squibb Company hiện là 11 703 000 000 R$. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Bristol-Myers Squibb Company thu nhập ròng hiện tại 1 055 000 000 R$. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Bristol-Myers Squibb Company. Lịch trình báo cáo tài chính của Bristol-Myers Squibb Company cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của Bristol-Myers Squibb Company hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Tất cả thông tin về Bristol-Myers Squibb Company tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 59 560 077 900 R$ +86.56 % ↑ 5 369 211 500 R$ -26.327 % ↓
31/03/2021 56 353 818 900 R$ +87.04 % ↑ 10 285 475 300 R$ +18.19 % ↑
31/12/2020 56 328 372 400 R$ +39.31 % ↑ -51 030 411 100 R$ -
30/09/2020 53 641 222 000 R$ +75.46 % ↑ 9 527 169 600 R$ +38.36 % ↑
31/12/2019 40 434 488 500 R$ - -5 374 300 800 R$ -
30/09/2019 30 571 425 100 R$ - 6 885 822 900 R$ -
30/06/2019 31 925 178 900 R$ - 7 287 877 600 R$ -
31/03/2019 30 128 656 000 R$ - 8 702 703 000 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Bristol-Myers Squibb Company, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Bristol-Myers Squibb Company: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Bristol-Myers Squibb Company là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Bristol-Myers Squibb Company là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bristol-Myers Squibb Company là 9 340 000 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Bristol-Myers Squibb Company

Tổng doanh thu Bristol-Myers Squibb Company được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bristol-Myers Squibb Company là 11 703 000 000 R$ Thu nhập hoạt động Bristol-Myers Squibb Company là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bristol-Myers Squibb Company là 2 666 000 000 R$ Thu nhập ròng Bristol-Myers Squibb Company là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bristol-Myers Squibb Company là 1 055 000 000 R$

Chi phí hoạt động Bristol-Myers Squibb Company là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bristol-Myers Squibb Company là 9 037 000 000 R$ Tài sản hiện tại Bristol-Myers Squibb Company là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bristol-Myers Squibb Company là 29 161 000 000 R$ Tiền mặt hiện tại Bristol-Myers Squibb Company là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bristol-Myers Squibb Company là 11 024 000 000 R$

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
47 534 062 000 R$ 44 017 355 700 R$ 44 953 786 900 R$ 43 243 782 100 R$ 31 543 481 400 R$ 21 471 756 700 R$ 22 494 706 000 R$ 20 805 058 400 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
12 026 015 900 R$ 12 336 463 200 R$ 11 374 585 500 R$ 10 397 439 900 R$ 8 891 007 100 R$ 9 099 668 400 R$ 9 430 472 900 R$ 9 323 597 600 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
59 560 077 900 R$ 56 353 818 900 R$ 56 328 372 400 R$ 53 641 222 000 R$ 40 434 488 500 R$ 30 571 425 100 R$ 31 925 178 900 R$ 30 128 656 000 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
13 568 073 800 R$ 11 420 389 200 R$ 6 351 446 400 R$ 10 377 082 700 R$ 7 063 948 400 R$ 9 211 633 000 R$ 10 575 565 400 R$ 9 099 668 400 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 369 211 500 R$ 10 285 475 300 R$ -51 030 411 100 R$ 9 527 169 600 R$ -5 374 300 800 R$ 6 885 822 900 R$ 7 287 877 600 R$ 8 702 703 000 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
11 506 907 300 R$ 11 323 692 500 R$ 13 125 304 700 R$ 11 567 978 900 R$ 9 898 688 500 R$ 6 931 626 600 R$ 6 534 661 200 R$ 6 616 090 000 R$
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
45 992 004 100 R$ 44 933 429 700 R$ 49 976 926 000 R$ 43 264 139 300 R$ 33 370 540 100 R$ 21 359 792 100 R$ 21 349 613 500 R$ 21 028 987 600 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
148 409 077 300 R$ 137 976 012 300 R$ 153 656 145 600 R$ 174 445 936 100 R$ 149 391 312 200 R$ 204 544 056 300 R$ 191 948 038 800 R$ 86 991 404 900 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
563 879 172 100 R$ 572 215 445 500 R$ 602 985 353 300 R$ 638 890 364 800 R$ 661 323 999 200 R$ 292 293 766 900 R$ 280 741 055 900 R$ 177 280 676 200 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
56 104 443 200 R$ 55 890 692 600 R$ 74 028 957 800 R$ 98 910 545 500 R$ 62 832 497 800 R$ 155 167 667 700 R$ 144 556 477 200 R$ 37 330 015 500 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 93 154 547 200 R$ 53 381 667 700 R$ 49 422 192 300 R$ 44 994 501 300 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 398 217 367 800 R$ 201 938 334 700 R$ 198 543 771 600 R$ 99 327 868 100 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 60.22 % 69.09 % 70.72 % 56.03 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
187 326 954 400 R$ 191 383 126 500 R$ 192 487 504 600 R$ 255 269 109 400 R$ 262 597 701 400 R$ 89 815 966 400 R$ 81 678 175 700 R$ 77 448 967 400 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 10 371 993 400 R$ 13 008 250 800 R$ 10 601 011 900 R$ 7 074 127 000 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bristol-Myers Squibb Company là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bristol-Myers Squibb Company, tổng doanh thu của Bristol-Myers Squibb Company là 59 560 077 900 Real Brasil và thay đổi thành +86.56% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bristol-Myers Squibb Company trong quý vừa qua là 5 369 211 500 R$, lợi nhuận ròng thay đổi -26.327% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Bristol-Myers Squibb Company là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bristol-Myers Squibb Company là 36 808 000 000 R$

Chi phí cổ phiếu Bristol-Myers Squibb Company

Tài chính Bristol-Myers Squibb Company