Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Bang & Olufsen a/s

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bang & Olufsen a/s, Bang & Olufsen a/s thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bang & Olufsen a/s công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Bang & Olufsen a/s tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Bang & Olufsen a/s trên 31/05/2021 lên tới 776 000 000 kr. Thu nhập ròng Bang & Olufsen a/s - 1 000 000 kr. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Bang & Olufsen a/s thu nhập ròng giảm bởi -12 000 000 kr. Việc đánh giá tính năng động của Bang & Olufsen a/s thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Lịch biểu tài chính của Bang & Olufsen a/s bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Bang & Olufsen a/s cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Bang & Olufsen a/s được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/05/2021 776 000 000 kr +25.57 % ↑ 1 000 000 kr -
28/02/2021 698 000 000 kr -1.69 % ↓ 13 000 000 kr -13.333 % ↓
30/11/2020 693 000 000 kr +10.53 % ↑ 12 000 000 kr -
31/08/2020 462 000 000 kr +10.26 % ↑ -49 000 000 kr -
30/11/2019 627 000 000 kr - -60 000 000 kr -
31/08/2019 419 000 000 kr - -106 000 000 kr -
31/05/2019 618 000 000 kr - -60 000 000 kr -
28/02/2019 710 000 000 kr - 15 000 000 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Bang & Olufsen a/s, lịch trình

Ngày của Bang & Olufsen a/s báo cáo tài chính: 28/02/2019, 28/02/2021, 31/05/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Bang & Olufsen a/s là 31/05/2021. Lợi nhuận gộp Bang & Olufsen a/s là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bang & Olufsen a/s là 324 000 000 kr

Ngày báo cáo tài chính Bang & Olufsen a/s

Tổng doanh thu Bang & Olufsen a/s được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bang & Olufsen a/s là 776 000 000 kr Thu nhập hoạt động Bang & Olufsen a/s là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bang & Olufsen a/s là 28 000 000 kr Thu nhập ròng Bang & Olufsen a/s là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bang & Olufsen a/s là 1 000 000 kr

Chi phí hoạt động Bang & Olufsen a/s là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bang & Olufsen a/s là 748 000 000 kr Tài sản hiện tại Bang & Olufsen a/s là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bang & Olufsen a/s là 1 597 000 000 kr Tiền mặt hiện tại Bang & Olufsen a/s là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bang & Olufsen a/s là 178 000 000 kr

31/05/2021 28/02/2021 30/11/2020 31/08/2020 30/11/2019 31/08/2019 31/05/2019 28/02/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
324 000 000 kr 313 000 000 kr 309 000 000 kr 198 000 000 kr 266 000 000 kr 154 000 000 kr 299 000 000 kr 349 000 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
452 000 000 kr 385 000 000 kr 384 000 000 kr 264 000 000 kr 361 000 000 kr 265 000 000 kr 319 000 000 kr 361 000 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
776 000 000 kr 698 000 000 kr 693 000 000 kr 462 000 000 kr 627 000 000 kr 419 000 000 kr 618 000 000 kr 710 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - 627 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
28 000 000 kr 34 000 000 kr 28 000 000 kr -41 000 000 kr -62 000 000 kr -129 000 000 kr -56 000 000 kr 30 000 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 000 000 kr 13 000 000 kr 12 000 000 kr -49 000 000 kr -60 000 000 kr -106 000 000 kr -60 000 000 kr 15 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
61 000 000 kr 56 000 000 kr 62 000 000 kr 68 000 000 kr 72 000 000 kr 79 000 000 kr 84 000 000 kr 78 000 000 kr
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
748 000 000 kr 664 000 000 kr 665 000 000 kr 503 000 000 kr 689 000 000 kr 548 000 000 kr 674 000 000 kr 680 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 597 000 000 kr 1 699 000 000 kr 1 609 000 000 kr 1 404 000 000 kr 1 408 000 000 kr 1 405 000 000 kr 1 779 000 000 kr 1 790 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 276 000 000 kr 2 365 000 000 kr 2 253 000 000 kr 2 044 000 000 kr 2 341 000 000 kr 2 279 000 000 kr 2 462 000 000 kr 2 494 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
178 000 000 kr 284 000 000 kr 158 000 000 kr 497 000 000 kr 298 000 000 kr 275 000 000 kr 492 000 000 kr 609 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 772 000 000 kr 662 000 000 kr 886 000 000 kr 813 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 099 000 000 kr 954 000 000 kr 1 043 000 000 kr 986 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 46.95 % 41.86 % 42.36 % 39.53 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 133 000 000 kr 1 125 000 000 kr 1 111 000 000 kr 1 137 000 000 kr 1 242 000 000 kr 1 325 000 000 kr 1 419 000 000 kr 1 508 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 68 000 000 kr -186 000 000 kr -29 000 000 kr 21 000 000 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bang & Olufsen a/s là ngày 31/05/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bang & Olufsen a/s, tổng doanh thu của Bang & Olufsen a/s là 776 000 000 Krone Đan Mạch và thay đổi thành +25.57% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bang & Olufsen a/s trong quý vừa qua là 1 000 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -13.333% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Bang & Olufsen a/s là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bang & Olufsen a/s là 1 133 000 000 kr

Chi phí cổ phiếu Bang & Olufsen a/s

Tài chính Bang & Olufsen a/s