Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Bonduelle SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bonduelle SA, Bonduelle SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bonduelle SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Bonduelle SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Bonduelle SA thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần của Bonduelle SA trên 31/12/2020 lên tới 720 743 000 €. Bonduelle SA thu nhập ròng hiện tại 15 965 500 €. Lịch trình báo cáo tài chính của Bonduelle SA cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của Bonduelle SA hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính Bonduelle SA trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 720 743 000 € +2.48 % ↑ 15 965 500 € -8.376 % ↓
30/09/2020 720 743 000 € +2.48 % ↑ 15 965 500 € -8.376 % ↓
30/06/2020 706 305 000 € +3.07 % ↑ 12 565 000 € -33.46 % ↓
31/03/2020 706 305 000 € +3.07 % ↑ 12 565 000 € -33.46 % ↓
30/06/2019 685 241 000 € - 18 883 500 € -
31/03/2019 685 241 000 € - 18 883 500 € -
31/12/2018 703 319 000 € - 17 425 000 € -
30/09/2018 703 319 000 € - 17 425 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Bonduelle SA, lịch trình

Ngày của Bonduelle SA báo cáo tài chính: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Bonduelle SA là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Bonduelle SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bonduelle SA là 227 343 000 €

Ngày báo cáo tài chính Bonduelle SA

Tổng doanh thu Bonduelle SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bonduelle SA là 720 743 000 € Thu nhập hoạt động Bonduelle SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bonduelle SA là 28 154 500 € Thu nhập ròng Bonduelle SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bonduelle SA là 15 965 500 €

Chi phí hoạt động Bonduelle SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bonduelle SA là 692 588 500 € Tài sản hiện tại Bonduelle SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bonduelle SA là 1 173 779 000 € Tiền mặt hiện tại Bonduelle SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bonduelle SA là 5 815 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
227 343 000 € 227 343 000 € 187 413 000 € 187 413 000 € 170 597 500 € 170 597 500 € 209 031 000 € 209 031 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
493 400 000 € 493 400 000 € 518 892 000 € 518 892 000 € 514 643 500 € 514 643 500 € 494 288 000 € 494 288 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
720 743 000 € 720 743 000 € 706 305 000 € 706 305 000 € 685 241 000 € 685 241 000 € 703 319 000 € 703 319 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 685 241 000 € 685 241 000 € 703 319 000 € 703 319 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
28 154 500 € 28 154 500 € 25 349 500 € 25 349 500 € 30 994 000 € 30 994 000 € 30 452 500 € 30 452 500 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
15 965 500 € 15 965 500 € 12 565 000 € 12 565 000 € 18 883 500 € 18 883 500 € 17 425 000 € 17 425 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
692 588 500 € 692 588 500 € 680 955 500 € 680 955 500 € 654 247 000 € 654 247 000 € 672 866 500 € 672 866 500 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 173 779 000 € 1 173 779 000 € 968 904 000 € 968 904 000 € 988 406 000 € 988 406 000 € 1 188 768 000 € 1 188 768 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 321 165 000 € 2 321 165 000 € 2 172 879 000 € 2 172 879 000 € 2 111 290 000 € 2 111 290 000 € 2 264 174 000 € 2 264 174 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
5 815 000 € 5 815 000 € 6 638 000 € 6 638 000 € 16 693 000 € 16 693 000 € 9 756 000 € 9 756 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 748 668 000 € 748 668 000 € 942 143 000 € 942 143 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 386 318 000 € 1 386 318 000 € 1 597 565 000 € 1 597 565 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 65.66 % 65.66 % 70.56 % 70.56 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
675 167 000 € 675 167 000 € 709 853 000 € 709 853 000 € 717 398 000 € 717 398 000 € 659 045 000 € 659 045 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 149 624 000 € 149 624 000 € -90 125 500 € -90 125 500 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bonduelle SA là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bonduelle SA, tổng doanh thu của Bonduelle SA là 720 743 000 Euro và thay đổi thành +2.48% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bonduelle SA trong quý vừa qua là 15 965 500 €, lợi nhuận ròng thay đổi -8.376% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Bonduelle SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bonduelle SA là 675 167 000 €

Chi phí cổ phiếu Bonduelle SA

Tài chính Bonduelle SA