Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Brookfield Property Partners L.P.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Brookfield Property Partners L.P., Brookfield Property Partners L.P. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Brookfield Property Partners L.P. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Brookfield Property Partners L.P. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Brookfield Property Partners L.P. thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Tính năng động của Brookfield Property Partners L.P. thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -86 000 000 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Brookfield Property Partners L.P.. Đồ thị của công ty tài chính Brookfield Property Partners L.P.. Biểu đồ tài chính của Brookfield Property Partners L.P. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính Brookfield Property Partners L.P. trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2019 2 337 000 000 $ +44.26 % ↑ 146 000 000 $ -23.958 % ↓
31/12/2018 2 506 000 000 $ +65.41 % ↑ 232 000 000 $ +383.33 % ↑
30/09/2018 1 893 000 000 $ +28.25 % ↑ 144 000 000 $ +136.07 % ↑
30/06/2018 1 939 000 000 $ +31.01 % ↑ 196 000 000 $ +125.29 % ↑
31/03/2018 1 620 000 000 $ - 192 000 000 $ -
31/12/2017 1 515 000 000 $ - 48 000 000 $ -
30/09/2017 1 476 000 000 $ - 61 000 000 $ -
30/06/2017 1 480 000 000 $ - 87 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Brookfield Property Partners L.P., lịch trình

Ngày của Brookfield Property Partners L.P. báo cáo tài chính: 30/06/2017, 31/12/2018, 31/03/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Brookfield Property Partners L.P. là 31/03/2019. Lợi nhuận gộp Brookfield Property Partners L.P. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Brookfield Property Partners L.P. là 1 518 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Brookfield Property Partners L.P.

Tổng doanh thu Brookfield Property Partners L.P. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Brookfield Property Partners L.P. là 2 337 000 000 $ Doanh thu hoạt động Brookfield Property Partners L.P. là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động Brookfield Property Partners L.P. là 2 337 000 000 $ Thu nhập hoạt động Brookfield Property Partners L.P. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Brookfield Property Partners L.P. là 1 209 000 000 $

Thu nhập ròng Brookfield Property Partners L.P. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Brookfield Property Partners L.P. là 146 000 000 $ Chi phí hoạt động Brookfield Property Partners L.P. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Brookfield Property Partners L.P. là 1 128 000 000 $ Tài sản hiện tại Brookfield Property Partners L.P. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Brookfield Property Partners L.P. là 4 518 000 000 $

31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 518 000 000 $ 1 687 000 000 $ 1 115 000 000 $ 1 242 000 000 $ 879 000 000 $ 1 262 000 000 $ 807 000 000 $ 791 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
819 000 000 $ 819 000 000 $ 778 000 000 $ 697 000 000 $ 741 000 000 $ 253 000 000 $ 669 000 000 $ 689 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 337 000 000 $ 2 506 000 000 $ 1 893 000 000 $ 1 939 000 000 $ 1 620 000 000 $ 1 515 000 000 $ 1 476 000 000 $ 1 480 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
2 337 000 000 $ 2 506 000 000 $ 1 893 000 000 $ 1 939 000 000 $ 1 579 000 000 $ 1 515 000 000 $ 1 476 000 000 $ 1 480 000 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 209 000 000 $ 1 395 000 000 $ 778 000 000 $ 1 050 000 000 $ 638 000 000 $ 559 000 000 $ 591 000 000 $ 566 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
146 000 000 $ 232 000 000 $ 144 000 000 $ 196 000 000 $ 192 000 000 $ 48 000 000 $ 61 000 000 $ 87 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 128 000 000 $ 1 111 000 000 $ 1 115 000 000 $ 889 000 000 $ 241 000 000 $ 703 000 000 $ 216 000 000 $ 225 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 518 000 000 $ 7 114 000 000 $ 4 630 000 000 $ 4 611 000 000 $ 3 316 000 000 $ 3 912 000 000 $ 5 537 000 000 $ 4 962 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
107 926 000 000 $ 122 520 000 000 $ 111 583 000 000 $ 87 971 000 000 $ 86 626 000 000 $ 84 347 000 000 $ 84 143 000 000 $ 82 810 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 542 000 000 $ 3 288 000 000 $ 2 444 000 000 $ 1 600 000 000 $ 1 969 000 000 $ 1 491 000 000 $ 1 398 000 000 $ 1 754 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
10 947 000 000 $ 10 306 000 000 $ 8 838 000 000 $ 11 352 000 000 $ 7 035 000 000 $ 6 904 000 000 $ 5 521 000 000 $ 4 923 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - 1 969 000 000 $ 1 491 000 000 $ 1 398 000 000 $ 1 754 000 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
63 174 000 000 $ 75 780 000 000 $ 65 825 000 000 $ 51 509 000 000 $ 39 792 000 000 $ 37 653 000 000 $ 41 873 000 000 $ 41 005 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
58.53 % 61.85 % 58.99 % 58.55 % 45.94 % 44.64 % 49.76 % 49.52 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
12 162 000 000 $ 12 353 000 000 $ 11 212 000 000 $ 7 687 000 000 $ - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
1 478 000 000 $ 209 000 000 $ 369 000 000 $ 401 000 000 $ 378 000 000 $ 252 000 000 $ -90 000 000 $ -309 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Brookfield Property Partners L.P. là ngày 31/03/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Brookfield Property Partners L.P., tổng doanh thu của Brookfield Property Partners L.P. là 2 337 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +44.26% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Brookfield Property Partners L.P. trong quý vừa qua là 146 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi -23.958% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại Brookfield Property Partners L.P. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Brookfield Property Partners L.P. là 2 542 000 000 $ Nợ hiện tại Brookfield Property Partners L.P. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Brookfield Property Partners L.P. là 10 947 000 000 $ Tổng nợ Brookfield Property Partners L.P. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Brookfield Property Partners L.P. là 63 174 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Brookfield Property Partners L.P.

Tài chính Brookfield Property Partners L.P.