Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT. Indo Kordsa Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT. Indo Kordsa Tbk, PT. Indo Kordsa Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT. Indo Kordsa Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT. Indo Kordsa Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Doanh thu thuần PT. Indo Kordsa Tbk hiện là 60 543 236 Rp. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của PT. Indo Kordsa Tbk hôm nay lên tới 6 219 656 Rp. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của PT. Indo Kordsa Tbk. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/12/2018 đến 30/06/2021. Giá trị của "thu nhập ròng" PT. Indo Kordsa Tbk trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Tất cả thông tin về PT. Indo Kordsa Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 972 021 653 980 Rp -2.649 % ↓ 99 856 577 080 Rp +95.3 % ↑
31/03/2021 988 431 533 700 Rp -7.0883 % ↓ 73 396 187 085 Rp -27.328 % ↓
31/12/2020 862 460 487 655 Rp -21.954 % ↓ -52 576 978 220 Rp -169.266 % ↓
30/09/2020 629 271 470 425 Rp -35.793 % ↓ -16 577 397 590 Rp -181.982 % ↓
30/09/2019 980 074 007 120 Rp - 20 220 806 905 Rp -
30/06/2019 998 469 087 590 Rp - 51 129 941 070 Rp -
31/03/2019 1 063 839 669 165 Rp - 100 996 514 190 Rp -
31/12/2018 1 105 061 572 030 Rp - 75 906 402 390 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT. Indo Kordsa Tbk, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PT. Indo Kordsa Tbk: 31/12/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của PT. Indo Kordsa Tbk có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PT. Indo Kordsa Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT. Indo Kordsa Tbk là 11 950 395 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT. Indo Kordsa Tbk

Tổng doanh thu PT. Indo Kordsa Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT. Indo Kordsa Tbk là 60 543 236 Rp Thu nhập hoạt động PT. Indo Kordsa Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT. Indo Kordsa Tbk là 8 565 365 Rp Thu nhập ròng PT. Indo Kordsa Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT. Indo Kordsa Tbk là 6 219 656 Rp

Chi phí hoạt động PT. Indo Kordsa Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT. Indo Kordsa Tbk là 51 977 871 Rp Tài sản hiện tại PT. Indo Kordsa Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT. Indo Kordsa Tbk là 104 058 072 Rp Tiền mặt hiện tại PT. Indo Kordsa Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT. Indo Kordsa Tbk là 7 212 240 Rp

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
191 863 591 725 Rp 166 587 948 345 Rp 80 766 716 485 Rp 22 433 218 015 Rp 81 920 476 950 Rp 141 439 476 620 Rp 192 387 321 880 Rp 147 971 597 865 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
780 158 062 255 Rp 821 843 585 355 Rp 781 693 771 170 Rp 606 838 252 410 Rp 898 153 530 170 Rp 857 029 610 970 Rp 871 452 347 285 Rp 957 089 974 165 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
972 021 653 980 Rp 988 431 533 700 Rp 862 460 487 655 Rp 629 271 470 425 Rp 980 074 007 120 Rp 998 469 087 590 Rp 1 063 839 669 165 Rp 1 105 061 572 030 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
137 516 935 075 Rp 108 454 639 670 Rp -60 046 518 805 Rp -9 395 771 320 Rp 37 003 194 735 Rp 91 670 646 340 Rp 145 443 946 830 Rp 105 405 634 620 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
99 856 577 080 Rp 73 396 187 085 Rp -52 576 978 220 Rp -16 577 397 590 Rp 20 220 806 905 Rp 51 129 941 070 Rp 100 996 514 190 Rp 75 906 402 390 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
834 504 718 905 Rp 879 976 894 030 Rp 922 507 006 460 Rp 638 667 241 745 Rp 943 070 812 385 Rp 906 798 441 250 Rp 918 395 722 335 Rp 999 655 937 410 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 670 652 345 960 Rp 1 721 027 766 250 Rp 1 497 586 622 545 Rp 1 380 822 316 250 Rp 1 654 736 157 490 Rp 1 778 020 270 845 Rp 1 970 761 958 685 Rp 1 740 603 242 430 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 327 672 002 160 Rp 4 413 001 437 260 Rp 4 234 354 144 930 Rp 4 180 785 770 460 Rp 4 590 897 628 525 Rp 4 745 532 051 390 Rp 4 965 913 063 930 Rp 4 758 702 288 990 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
115 792 513 200 Rp 301 844 499 970 Rp 184 708 311 710 Rp 298 710 852 960 Rp 182 996 174 400 Rp 94 021 018 065 Rp 248 266 219 565 Rp 92 497 189 850 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 571 113 372 830 Rp 747 018 551 435 Rp 891 319 687 310 Rp 810 044 508 975 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 996 310 075 410 Rp 1 175 899 732 020 Rp 1 302 826 355 610 Rp 1 220 792 177 150 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 21.70 % 24.78 % 26.24 % 25.65 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 048 917 999 790 Rp 3 156 781 092 985 Rp 3 106 349 399 920 Rp 3 135 343 991 390 Rp 3 323 879 477 945 Rp 3 301 825 414 810 Rp 3 386 533 087 925 Rp 3 276 291 735 470 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 298 976 434 770 Rp -186 530 666 595 Rp 265 789 063 995 Rp 313 631 663 540 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT. Indo Kordsa Tbk là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT. Indo Kordsa Tbk, tổng doanh thu của PT. Indo Kordsa Tbk là 972 021 653 980 Rupiah và thay đổi thành -2.649% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT. Indo Kordsa Tbk trong quý vừa qua là 99 856 577 080 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi +95.3% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT. Indo Kordsa Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT. Indo Kordsa Tbk là 189 904 578 Rp

Chi phí cổ phiếu PT. Indo Kordsa Tbk

Tài chính PT. Indo Kordsa Tbk