Borregaard ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay
Doanh thu thuần Borregaard ASA hiện là 1 511 000 000 kr. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Borregaard ASA doanh thu thuần đã thay đổi bởi 92 000 000 kr trong giai đoạn trước. Borregaard ASA thu nhập ròng hiện tại 233 000 000 kr. Biểu đồ tài chính của Borregaard ASA hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Borregaard ASA thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tất cả các tài sản Borregaard ASA trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
1 511 000 000 kr
+12.76 % ↑
233 000 000 kr
+90.98 % ↑
31/03/2021
1 419 000 000 kr
+13.52 % ↑
146 000 000 kr
+15.87 % ↑
31/12/2020
1 338 000 000 kr
+8.43 % ↑
121 000 000 kr
+218.42 % ↑
30/09/2020
1 260 000 000 kr
+1.69 % ↑
112 000 000 kr
-14.504 % ↓
31/12/2019
1 234 000 000 kr
-
38 000 000 kr
-
30/09/2019
1 239 000 000 kr
-
131 000 000 kr
-
30/06/2019
1 340 000 000 kr
-
122 000 000 kr
-
31/03/2019
1 250 000 000 kr
-
126 000 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Borregaard ASA, lịch trình
Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Borregaard ASA: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Borregaard ASA là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Borregaard ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Borregaard ASA là 416 000 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Borregaard ASA
Tổng doanh thu Borregaard ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Borregaard ASA là 1 511 000 000 kr Thu nhập hoạt động Borregaard ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Borregaard ASA là 314 000 000 kr Thu nhập ròng Borregaard ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Borregaard ASA là 233 000 000 kr
Chi phí hoạt động Borregaard ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Borregaard ASA là 1 197 000 000 kr Tài sản hiện tại Borregaard ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Borregaard ASA là 2 288 000 000 kr Tiền mặt hiện tại Borregaard ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Borregaard ASA là 143 000 000 kr
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
416 000 000 kr
1 419 000 000 kr
2 370 000 000 kr
266 000 000 kr
183 000 000 kr
286 000 000 kr
283 000 000 kr
255 000 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 095 000 000 kr
-
-1 032 000 000 kr
994 000 000 kr
1 051 000 000 kr
953 000 000 kr
1 057 000 000 kr
995 000 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 511 000 000 kr
1 419 000 000 kr
1 338 000 000 kr
1 260 000 000 kr
1 234 000 000 kr
1 239 000 000 kr
1 340 000 000 kr
1 250 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
1 234 000 000 kr
1 239 000 000 kr
1 340 000 000 kr
1 250 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
314 000 000 kr
1 312 000 000 kr
152 000 000 kr
153 000 000 kr
72 000 000 kr
179 000 000 kr
178 000 000 kr
156 000 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
233 000 000 kr
146 000 000 kr
121 000 000 kr
112 000 000 kr
38 000 000 kr
131 000 000 kr
122 000 000 kr
126 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 197 000 000 kr
107 000 000 kr
1 186 000 000 kr
1 107 000 000 kr
1 162 000 000 kr
1 060 000 000 kr
1 162 000 000 kr
1 094 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 288 000 000 kr
2 166 000 000 kr
2 145 000 000 kr
2 106 000 000 kr
2 069 000 000 kr
2 133 000 000 kr
2 076 000 000 kr
2 123 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
7 070 000 000 kr
7 080 000 000 kr
7 003 000 000 kr
6 807 000 000 kr
6 744 000 000 kr
6 709 000 000 kr
6 595 000 000 kr
6 421 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
143 000 000 kr
100 000 000 kr
207 000 000 kr
50 000 000 kr
81 000 000 kr
92 000 000 kr
59 000 000 kr
134 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
1 587 000 000 kr
1 524 000 000 kr
1 468 000 000 kr
1 373 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
3 280 000 000 kr
3 386 000 000 kr
3 234 000 000 kr
2 937 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
48.64 %
50.47 %
49.04 %
45.74 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 875 000 000 kr
3 927 000 000 kr
3 668 000 000 kr
3 112 000 000 kr
3 306 000 000 kr
3 145 000 000 kr
3 189 000 000 kr
3 296 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
288 000 000 kr
232 000 000 kr
133 000 000 kr
44 000 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Borregaard ASA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Borregaard ASA, tổng doanh thu của Borregaard ASA là 1 511 000 000 Krone Na Uy và thay đổi thành +12.76% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Borregaard ASA trong quý vừa qua là 233 000 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +90.98% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Borregaard ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Borregaard ASA là 3 875 000 000 kr
Chi phí cổ phiếu Borregaard ASA
Chi phí cổ phiếu Borregaard ASA
Cổ phiếu của Borregaard ASA hôm nay, giá của cổ phiếu BRG.OL hiện đang trực tuyến.