Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Brunel International N.V.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Brunel International N.V., Brunel International N.V. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Brunel International N.V. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Brunel International N.V. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu Brunel International N.V. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Thu nhập ròng Brunel International N.V. - 5 630 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Brunel International N.V.. Biểu đồ tài chính của Brunel International N.V. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Brunel International N.V. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tài sản Brunel International N.V. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 213 559 000 € -18.527 % ↓ 5 630 000 € +101.79 % ↑
31/03/2021 213 559 000 € -18.527 % ↓ 5 630 000 € +101.79 % ↑
31/12/2020 205 651 500 € -20.425 % ↓ 6 534 500 € -
30/09/2020 205 651 500 € -20.425 % ↓ 6 534 500 € -
31/12/2019 258 436 500 € - -877 500 € -
30/09/2019 258 436 500 € - -877 500 € -
30/06/2019 262 122 000 € - 2 790 000 € -
31/03/2019 262 122 000 € - 2 790 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Brunel International N.V., lịch trình

Ngày mới nhất của Brunel International N.V. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Brunel International N.V. cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Brunel International N.V. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Brunel International N.V. là 48 398 000 €

Ngày báo cáo tài chính Brunel International N.V.

Tổng doanh thu Brunel International N.V. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Brunel International N.V. là 213 559 000 € Thu nhập hoạt động Brunel International N.V. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Brunel International N.V. là 9 174 500 € Thu nhập ròng Brunel International N.V. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Brunel International N.V. là 5 630 000 €

Chi phí hoạt động Brunel International N.V. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Brunel International N.V. là 204 384 500 € Tài sản hiện tại Brunel International N.V. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Brunel International N.V. là 343 682 000 € Tiền mặt hiện tại Brunel International N.V. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Brunel International N.V. là 112 825 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
48 398 000 € 48 398 000 € 44 053 000 € 44 053 000 € 51 634 000 € 51 634 000 € 53 073 000 € 53 073 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
165 161 000 € 165 161 000 € 161 598 500 € 161 598 500 € 206 802 500 € 206 802 500 € 209 049 000 € 209 049 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
213 559 000 € 213 559 000 € 205 651 500 € 205 651 500 € 258 436 500 € 258 436 500 € 262 122 000 € 262 122 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 258 436 500 € 258 436 500 € 262 122 000 € 262 122 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
9 174 500 € 9 174 500 € 6 917 500 € 6 917 500 € 2 911 000 € 2 911 000 € 5 797 000 € 5 797 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 630 000 € 5 630 000 € 6 534 500 € 6 534 500 € -877 500 € -877 500 € 2 790 000 € 2 790 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
204 384 500 € 204 384 500 € 198 734 000 € 198 734 000 € 255 525 500 € 255 525 500 € 256 325 000 € 256 325 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
343 682 000 € 343 682 000 € 346 681 000 € 346 681 000 € 348 547 000 € 348 547 000 € 347 800 000 € 347 800 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
421 560 000 € 421 560 000 € 426 042 000 € 426 042 000 € 437 477 000 € 437 477 000 € 433 784 000 € 433 784 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
112 825 000 € 112 825 000 € 139 898 000 € 139 898 000 € 84 628 000 € 84 628 000 € 60 651 000 € 60 651 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 130 567 000 € 130 567 000 € 122 293 000 € 122 293 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 163 642 000 € 163 642 000 € 156 088 000 € 156 088 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 37.41 % 37.41 % 35.98 % 35.98 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
270 648 000 € 270 648 000 € 272 636 000 € 272 636 000 € 278 230 000 € 278 230 000 € 279 185 000 € 279 185 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 22 249 000 € 22 249 000 € -12 246 000 € -12 246 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Brunel International N.V. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Brunel International N.V., tổng doanh thu của Brunel International N.V. là 213 559 000 Euro và thay đổi thành -18.527% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Brunel International N.V. trong quý vừa qua là 5 630 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi +101.79% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Brunel International N.V. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Brunel International N.V. là 270 648 000 €

Chi phí cổ phiếu Brunel International N.V.

Tài chính Brunel International N.V.