Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu BTS Group Holdings Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty BTS Group Holdings Public Company Limited, BTS Group Holdings Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào BTS Group Holdings Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

BTS Group Holdings Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

BTS Group Holdings Public Company Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Thu nhập ròng BTS Group Holdings Public Company Limited - 1 681 993 974 ฿. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của BTS Group Holdings Public Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính của BTS Group Holdings Public Company Limited. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2019 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. BTS Group Holdings Public Company Limited tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 281 775 452 609.18 ฿ -19.578 % ↓ 62 205 899 669.87 ฿ +168.17 % ↑
31/12/2020 324 686 779 693.93 ฿ -14.268 % ↓ 62 355 794 457.02 ฿ -31.45 % ↓
30/09/2020 331 614 404 101.97 ฿ -16.877 % ↓ 28 285 663 873.32 ฿ -40.133 % ↓
30/06/2020 361 082 021 286.82 ฿ +15.48 % ↑ 16 398 894 889.51 ฿ -50.394 % ↓
31/12/2019 378 723 485 323.08 ฿ - 90 964 508 556.45 ฿ -
30/09/2019 398 945 356 958.21 ฿ - 47 247 214 317.22 ฿ -
30/06/2019 312 676 338 133.57 ฿ - 33 058 005 164.36 ฿ -
31/03/2019 350 369 788 144.66 ฿ - 23 196 860 694.63 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính BTS Group Holdings Public Company Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của BTS Group Holdings Public Company Limited: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của BTS Group Holdings Public Company Limited là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp BTS Group Holdings Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp BTS Group Holdings Public Company Limited là 1 925 249 407 ฿

Ngày báo cáo tài chính BTS Group Holdings Public Company Limited

Tổng doanh thu BTS Group Holdings Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu BTS Group Holdings Public Company Limited là 7 618 965 658 ฿ Thu nhập hoạt động BTS Group Holdings Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động BTS Group Holdings Public Company Limited là 1 049 223 191 ฿ Thu nhập ròng BTS Group Holdings Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng BTS Group Holdings Public Company Limited là 1 681 993 974 ฿

Chi phí hoạt động BTS Group Holdings Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động BTS Group Holdings Public Company Limited là 6 569 742 467 ฿ Tài sản hiện tại BTS Group Holdings Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại BTS Group Holdings Public Company Limited là 14 157 367 647 ฿ Tiền mặt hiện tại BTS Group Holdings Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại BTS Group Holdings Public Company Limited là 3 828 861 064 ฿

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
71 202 318 975.33 ฿ 59 535 993 141.65 ฿ 56 220 576 934.46 ฿ 51 719 509 073.13 ฿ 73 124 073 688.31 ฿ 62 844 345 514.48 ฿ 54 548 889 095.83 ฿ 55 146 614 561.14 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
210 573 133 633.86 ฿ 265 150 786 552.27 ฿ 275 393 827 167.51 ฿ 309 362 512 213.70 ฿ 305 599 411 634.77 ฿ 336 101 011 443.73 ฿ 258 127 449 037.74 ฿ 295 223 173 583.52 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
281 775 452 609.18 ฿ 324 686 779 693.93 ฿ 331 614 404 101.97 ฿ 361 082 021 286.82 ฿ 378 723 485 323.08 ฿ 398 945 356 958.21 ฿ 312 676 338 133.57 ฿ 350 369 788 144.66 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
38 803 868 241.83 ฿ 37 214 609 395.93 ฿ 36 161 025 556.04 ฿ 29 055 806 736.34 ฿ 40 688 425 616.68 ฿ 35 401 533 919.70 ฿ 23 344 234 358.61 ฿ 27 352 980 961.08 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
62 205 899 669.87 ฿ 62 355 794 457.02 ฿ 28 285 663 873.32 ฿ 16 398 894 889.51 ฿ 90 964 508 556.45 ฿ 47 247 214 317.22 ฿ 33 058 005 164.36 ฿ 23 196 860 694.63 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
242 971 584 367.35 ฿ 287 472 170 298 ฿ 295 453 378 545.93 ฿ 332 026 214 550.48 ฿ 338 035 059 706.40 ฿ 363 543 823 038.51 ฿ 289 332 103 774.97 ฿ 323 016 807 183.58 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
523 587 958 727.62 ฿ 583 059 095 995.22 ฿ 448 158 499 251.32 ฿ 420 100 468 365.03 ฿ 710 713 973 884.04 ฿ 722 377 658 842.22 ฿ 1 507 586 053 298.15 ฿ 781 418 428 339.71 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
7 842 795 270 904.71 ฿ 7 617 606 989 630.91 ฿ 6 875 432 768 552.56 ฿ 6 502 310 312 146.90 ฿ 6 359 477 066 393.41 ฿ 6 046 654 606 743.71 ฿ 6 351 419 857 205.05 ฿ 5 337 257 749 461.22 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
141 604 399 824.73 ฿ 186 130 852 074.47 ฿ 161 419 192 522.94 ฿ 141 933 254 081.78 ฿ 141 651 107 524.82 ฿ 155 933 293 010.65 ฿ 557 208 642 790.29 ฿ 148 700 054 175.70 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 076 150 053 913.85 ฿ 1 112 581 576 247.65 ฿ 1 431 727 018 273.72 ฿ 1 545 693 845 865 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 693 788 128 071.53 ฿ 3 621 133 891 827.12 ฿ 3 932 939 122 344.69 ฿ 3 408 557 578 809.48 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 58.08 % 59.89 % 61.92 % 63.86 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 224 984 857 173.75 ฿ 2 146 307 165 544.95 ฿ 1 888 625 773 608.19 ฿ 1 896 558 385 634.36 ฿ 2 104 754 807 096.91 ฿ 1 867 638 382 038.28 ฿ 1 866 538 864 783.30 ฿ 1 432 982 696 084.86 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -161 549 965 917.27 ฿ -143 438 849 354.24 ฿ -117 163 604 518.28 ฿ -99 139 364 389.86 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của BTS Group Holdings Public Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của BTS Group Holdings Public Company Limited, tổng doanh thu của BTS Group Holdings Public Company Limited là 281 775 452 609.18 Baht và thay đổi thành -19.578% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của BTS Group Holdings Public Company Limited trong quý vừa qua là 62 205 899 669.87 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi +168.17% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu BTS Group Holdings Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu BTS Group Holdings Public Company Limited là 60 161 675 048 ฿

Chi phí cổ phiếu BTS Group Holdings Public Company Limited

Tài chính BTS Group Holdings Public Company Limited