Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Bouygues SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bouygues SA, Bouygues SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bouygues SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Bouygues SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu Bouygues SA trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần của Bouygues SA trên 31/12/2019 lên tới 10 274 000 000 $. Thu nhập ròng Bouygues SA - 336 000 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Biểu đồ tài chính của Bouygues SA hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Bouygues SA trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Tất cả thông tin về Bouygues SA tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 10 274 000 000 $ - 336 000 000 $ -
30/09/2019 10 131 000 000 $ - 623 000 000 $ -
30/06/2019 9 540 000 000 $ - 284 000 000 $ -
31/03/2019 7 984 000 000 $ - -59 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Bouygues SA, lịch trình

Ngày mới nhất của Bouygues SA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Bouygues SA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2019. Lợi nhuận gộp Bouygues SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Bouygues SA là 5 335 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Bouygues SA

Tổng doanh thu Bouygues SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bouygues SA là 10 274 000 000 $ Thu nhập hoạt động Bouygues SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bouygues SA là 500 000 000 $ Thu nhập ròng Bouygues SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bouygues SA là 336 000 000 $

Chi phí hoạt động Bouygues SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bouygues SA là 9 774 000 000 $ Tài sản hiện tại Bouygues SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bouygues SA là 19 196 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Bouygues SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bouygues SA là 3 574 000 000 $

  31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 335 000 000 $ 5 330 000 000 $ 5 098 000 000 $ 4 424 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 939 000 000 $ 4 801 000 000 $ 4 442 000 000 $ 3 560 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
10 274 000 000 $ 10 131 000 000 $ 9 540 000 000 $ 7 984 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
500 000 000 $ 673 000 000 $ 538 000 000 $ -55 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
336 000 000 $ 623 000 000 $ 284 000 000 $ -59 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
9 774 000 000 $ 9 458 000 000 $ 9 002 000 000 $ 8 039 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
19 196 000 000 $ 20 532 000 000 $ 19 193 000 000 $ 18 344 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
39 354 000 000 $ 40 674 000 000 $ 40 491 000 000 $ 39 631 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 574 000 000 $ 2 896 000 000 $ 1 813 000 000 $ 2 008 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
19 446 000 000 $ 20 777 000 000 $ 19 960 000 000 $ 19 515 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
27 554 000 000 $ 29 450 000 000 $ 29 920 000 000 $ 28 667 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
70.02 % 72.40 % 73.89 % 72.33 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
10 405 000 000 $ 9 837 000 000 $ 9 203 000 000 $ 9 573 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
2 906 000 000 $ 979 000 000 $ 149 000 000 $ -661 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bouygues SA là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bouygues SA, tổng doanh thu của Bouygues SA là 10 274 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bouygues SA trong quý vừa qua là 336 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Bouygues SA là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Bouygues SA là 19 446 000 000 $ Tổng nợ Bouygues SA là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Bouygues SA là 27 554 000 000 $ Vốn chủ sở hữu Bouygues SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bouygues SA là 10 405 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Bouygues SA

Tài chính Bouygues SA