Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Banyan Gold Corp.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Banyan Gold Corp., Banyan Gold Corp. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Banyan Gold Corp. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Banyan Gold Corp. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Doanh thu Banyan Gold Corp. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Banyan Gold Corp. thu nhập ròng hiện tại -189 268 $. Động lực của thu nhập ròng của Banyan Gold Corp. đã thay đổi bởi 358 242 $ trong những năm gần đây. Lịch trình báo cáo tài chính của Banyan Gold Corp. cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Banyan Gold Corp. cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Banyan Gold Corp. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 0 $ - -258 799.57 $ -
31/12/2020 0 $ - -748 649.30 $ -563.457 % ↓
30/09/2020 0 $ - -2 273 385.56 $ -
30/06/2020 0 $ - -283 734.95 $ -
31/12/2019 0 $ - 161 535.74 $ -
30/09/2019 0 $ - -14 531.05 $ -
30/06/2019 0 $ - -128 065.23 $ -
31/03/2019 0 $ - -134 219.77 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Banyan Gold Corp., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Banyan Gold Corp.: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Banyan Gold Corp. là 31/03/2021. Thu nhập hoạt động Banyan Gold Corp. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Banyan Gold Corp. là -175 618 $

Ngày báo cáo tài chính Banyan Gold Corp.

Thu nhập ròng Banyan Gold Corp. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Banyan Gold Corp. là -189 268 $ Chi phí hoạt động Banyan Gold Corp. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Banyan Gold Corp. là 175 618 $ Tài sản hiện tại Banyan Gold Corp. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Banyan Gold Corp. là 5 472 874 $

Tiền mặt hiện tại Banyan Gold Corp. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Banyan Gold Corp. là 5 109 733 $ Vốn chủ sở hữu Banyan Gold Corp. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Banyan Gold Corp. là 14 210 587 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-240 134.96 $ -755 252.33 $ -361 289.50 $ -284 529.39 $ -344 700.56 $ -137 846.04 $ -127 679.63 $ -123 123.55 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-258 799.57 $ -748 649.30 $ -2 273 385.56 $ -283 734.95 $ 161 535.74 $ -14 531.05 $ -128 065.23 $ -134 219.77 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
240 134.96 $ 755 252.33 $ 361 289.50 $ 284 529.39 $ 344 700.56 $ 137 846.04 $ 127 679.63 $ 123 123.55 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
7 483 449.19 $ 7 256 092.32 $ 7 516 472.57 $ 1 935 502.71 $ 1 336 875.89 $ 541 504.90 $ 484 625 $ 702 410.28 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
22 664 386.27 $ 20 897 310.85 $ 18 389 563.37 $ 10 695 664.84 $ 9 626 222.10 $ 7 697 764.09 $ 7 241 190.71 $ 7 386 435.59 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 986 900.72 $ 7 036 729.09 $ 7 323 697.87 $ 1 669 990.71 $ 1 236 670.84 $ 465 386.09 $ 440 421.99 $ 659 135.72 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 129 273.99 $ 307 852.64 $ 256 018.34 $ 273 197.99 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 129 273.99 $ 307 852.64 $ 256 018.34 $ 273 197.99 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 1.34 % 4 % 3.54 % 3.70 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
19 431 144.56 $ 18 675 477.91 $ 15 151 359.47 $ 10 191 865.20 $ 9 496 948.11 $ 7 389 911.45 $ 6 985 172.36 $ 7 113 237.60 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -329 596.58 $ 9 501.86 $ -140 930.83 $ -178 876.74 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Banyan Gold Corp. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Banyan Gold Corp., tổng doanh thu của Banyan Gold Corp. là 0 Dollar Canada và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Banyan Gold Corp. trong quý vừa qua là -258 799.57 $, lợi nhuận ròng thay đổi -563.457% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Banyan Gold Corp.

Tài chính Banyan Gold Corp.