Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu The Cheesecake Factory Incorporated

Báo cáo kết quả tài chính của công ty The Cheesecake Factory Incorporated, The Cheesecake Factory Incorporated thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào The Cheesecake Factory Incorporated công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

The Cheesecake Factory Incorporated tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

The Cheesecake Factory Incorporated thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của The Cheesecake Factory Incorporated doanh thu thuần tăng theo 141 539 000 $ so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của The Cheesecake Factory Incorporated. Báo cáo tài chính The Cheesecake Factory Incorporated trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Thông tin về The Cheesecake Factory Incorporated thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của The Cheesecake Factory Incorporated" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
29/06/2021 768 956 000 $ +29.63 % ↑ 33 715 000 $ +18.91 % ↑
30/03/2021 627 417 000 $ +4.66 % ↑ 3 868 000 $ -85.666 % ↓
29/12/2020 554 552 000 $ -20.0968 % ↓ -32 317 000 $ -166.347 % ↓
29/09/2020 517 716 000 $ -10.874 % ↓ -28 346 000 $ -199.547 % ↓
31/12/2019 694 030 000 $ - 48 709 000 $ -
01/10/2019 586 536 000 $ +0.97 % ↑ 16 090 000 $ -43.494 % ↓
02/07/2019 602 645 000 $ +1.6 % ↑ 35 510 000 $ +25.24 % ↑
02/04/2019 599 481 000 $ - 26 984 000 $ -
31/03/2019 599 481 000 $ - 26 984 000 $ -
01/01/2019 567 580 000 $ - 16 178 000 $ -
31/12/2018 585 155 000 $ - 16 178 000 $ -
02/10/2018 580 882 000 $ - 28 475 000 $ -
30/09/2018 580 882 000 $ - 28 475 000 $ -
03/07/2018 593 178 000 $ - 28 353 000 $ -
30/06/2018 593 178 000 $ - 28 353 000 $ -
31/03/2018 590 691 000 $ - 26 029 000 $ -
31/12/2017 571 815 000 $ - 57 738 000 $ -
30/09/2017 555 392 000 $ - 26 445 000 $ -
30/06/2017 569 869 000 $ - 38 166 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính The Cheesecake Factory Incorporated, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của The Cheesecake Factory Incorporated: 30/06/2017, 30/03/2021, 29/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của The Cheesecake Factory Incorporated có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 29/06/2021. Lợi nhuận gộp The Cheesecake Factory Incorporated là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp The Cheesecake Factory Incorporated là 325 200 000 $

Ngày báo cáo tài chính The Cheesecake Factory Incorporated

Tổng doanh thu The Cheesecake Factory Incorporated được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu The Cheesecake Factory Incorporated là 768 956 000 $ Thu nhập hoạt động The Cheesecake Factory Incorporated là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động The Cheesecake Factory Incorporated là 52 475 000 $ Thu nhập ròng The Cheesecake Factory Incorporated là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng The Cheesecake Factory Incorporated là 33 715 000 $

Chi phí hoạt động The Cheesecake Factory Incorporated là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động The Cheesecake Factory Incorporated là 716 481 000 $ Vốn chủ sở hữu The Cheesecake Factory Incorporated là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu The Cheesecake Factory Incorporated là 316 514 000 $

29/06/2021 30/03/2021 29/12/2020 29/09/2020 31/12/2019 01/10/2019 02/07/2019 02/04/2019 31/03/2019 01/01/2019 31/12/2018 02/10/2018 30/09/2018 03/07/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
325 200 000 $ 262 110 000 $ 211 231 000 $ 199 357 000 $ 284 977 000 $ 239 995 000 $ 250 286 000 $ 245 984 000 $ 245 984 000 $ 230 791 000 $ 240 632 000 $ 242 747 000 $ 242 747 000 $ 247 521 000 $ 247 521 000 $ 244 258 000 $ 240 569 000 $ 234 473 000 $ 248 025 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
443 756 000 $ 365 307 000 $ 343 321 000 $ 318 359 000 $ 409 053 000 $ 346 541 000 $ 352 359 000 $ 353 497 000 $ 353 497 000 $ 336 789 000 $ 344 523 000 $ 338 135 000 $ 338 135 000 $ 345 657 000 $ 345 657 000 $ 346 433 000 $ 331 246 000 $ 320 919 000 $ 321 844 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
768 956 000 $ 627 417 000 $ 554 552 000 $ 517 716 000 $ 694 030 000 $ 586 536 000 $ 602 645 000 $ 599 481 000 $ 599 481 000 $ 567 580 000 $ 585 155 000 $ 580 882 000 $ 580 882 000 $ 593 178 000 $ 593 178 000 $ 590 691 000 $ 571 815 000 $ 555 392 000 $ 569 869 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - 694 030 000 $ 599 481 000 $ - 585 155 000 $ - 580 882 000 $ 580 882 000 $ 593 178 000 $ 590 691 000 $ 571 815 000 $ 555 392 000 $ 569 869 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
52 475 000 $ 14 888 000 $ -18 333 000 $ -20 378 000 $ 27 747 000 $ 30 164 000 $ 40 099 000 $ 30 148 000 $ 32 278 000 $ 34 374 000 $ 39 512 000 $ 33 758 000 $ 33 758 000 $ 37 126 000 $ 37 126 000 $ 31 551 000 $ 33 859 000 $ 34 317 000 $ 50 663 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
33 715 000 $ 3 868 000 $ -32 317 000 $ -28 346 000 $ 48 709 000 $ 16 090 000 $ 35 510 000 $ 26 984 000 $ 26 984 000 $ 16 178 000 $ 16 178 000 $ 28 475 000 $ 28 475 000 $ 28 353 000 $ 28 353 000 $ 26 029 000 $ 57 738 000 $ 26 445 000 $ 38 166 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
716 481 000 $ 612 529 000 $ 572 885 000 $ 538 094 000 $ 666 283 000 $ 556 372 000 $ 562 546 000 $ 569 333 000 $ 213 706 000 $ 533 206 000 $ 201 120 000 $ 547 124 000 $ 208 989 000 $ 556 052 000 $ 210 395 000 $ 212 707 000 $ 206 710 000 $ 200 156 000 $ 197 362 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 343 815 000 $ 341 359 000 $ 411 019 000 $ - 449 141 000 $ 158 192 000 $ 157 516 000 $ - 195 230 000 $ - 154 821 000 $ 12 639 000 $ 169 060 000 $ 29 369 000 $ 163 868 000 $ 208 633 000 $ 164 641 000 $ 210 492 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 2 735 439 000 $ 2 747 054 000 $ 2 828 063 000 $ - 2 381 770 000 $ 2 073 790 000 $ 2 076 080 000 $ 2 074 954 000 $ 1 314 133 000 $ 1 314 133 000 $ 1 308 063 000 $ 1 308 063 000 $ 1 306 639 000 $ 1 306 639 000 $ 1 287 343 000 $ 1 333 060 000 $ 1 275 328 000 $ 1 299 315 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 181 345 000 $ 154 085 000 $ 243 768 000 $ - 306 252 000 $ 22 604 000 $ 22 529 000 $ - 26 578 000 $ - 12 639 000 $ - 29 369 000 $ - 24 801 000 $ 6 008 000 $ 19 795 000 $ 66 314 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - - 433 786 000 $ 436 963 000 $ 446 636 000 $ - 416 500 000 $ - 343 534 000 $ - 354 588 000 $ - - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - 22 529 000 $ - 26 578 000 $ - 12 639 000 $ - 29 369 000 $ 24 801 000 $ 6 008 000 $ 19 795 000 $ 66 314 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - - 1 847 954 000 $ 1 533 511 000 $ 1 533 836 000 $ - 743 074 000 $ - 694 657 000 $ - 693 857 000 $ - - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - - 77.59 % 73.95 % 73.88 % - 56.54 % - 53.11 % - 53.10 % - - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
316 514 000 $ 316 514 000 $ 288 693 000 $ 322 276 000 $ 533 816 000 $ 533 816 000 $ 540 279 000 $ 542 244 000 $ 541 354 000 $ 571 059 000 $ 571 059 000 $ 613 406 000 $ 613 406 000 $ 612 782 000 $ 612 782 000 $ 594 193 000 $ 613 530 000 $ 583 359 000 $ 640 531 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - 32 438 000 $ 50 253 000 $ 33 516 000 $ - 109 209 000 $ - 41 558 000 $ - 65 605 000 $ - 74 943 000 $ 84 586 000 $ 40 271 000 $ 65 835 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của The Cheesecake Factory Incorporated là ngày 29/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của The Cheesecake Factory Incorporated, tổng doanh thu của The Cheesecake Factory Incorporated là 768 956 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +29.63% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của The Cheesecake Factory Incorporated trong quý vừa qua là 33 715 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +18.91% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu The Cheesecake Factory Incorporated

Tài chính The Cheesecake Factory Incorporated