Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Carlsberg A/S

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Carlsberg A/S, Carlsberg A/S thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Carlsberg A/S công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Carlsberg A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay

Carlsberg A/S thu nhập hiện tại trong Krone Đan Mạch. Tính năng động của Carlsberg A/S doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 kr trong giai đoạn trước. Động lực của thu nhập ròng của Carlsberg A/S đã thay đổi bởi 0 kr trong những năm gần đây. Báo cáo tài chính Carlsberg A/S trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Carlsberg A/S tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Carlsberg A/S được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 14 855 500 000 kr -9.726 % ↓ 1 587 500 000 kr -9.0258 % ↓
30/09/2020 14 855 500 000 kr -9.726 % ↓ 1 587 500 000 kr -9.0258 % ↓
30/06/2020 14 415 000 000 kr -12.61 % ↓ 1 427 500 000 kr -7.275 % ↓
31/03/2020 14 415 000 000 kr -12.61 % ↓ 1 427 500 000 kr -7.275 % ↓
31/12/2019 16 456 000 000 kr - 1 745 000 000 kr -
30/09/2019 16 456 000 000 kr - 1 745 000 000 kr -
30/06/2019 16 495 000 000 kr - 1 539 500 000 kr -
31/03/2019 16 495 000 000 kr - 1 539 500 000 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Carlsberg A/S, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Carlsberg A/S: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Carlsberg A/S có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Carlsberg A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Carlsberg A/S là 7 171 500 000 kr

Ngày báo cáo tài chính Carlsberg A/S

Tổng doanh thu Carlsberg A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Carlsberg A/S là 14 855 500 000 kr Thu nhập hoạt động Carlsberg A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Carlsberg A/S là 2 386 000 000 kr Thu nhập ròng Carlsberg A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Carlsberg A/S là 1 587 500 000 kr

Chi phí hoạt động Carlsberg A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Carlsberg A/S là 12 469 500 000 kr Tài sản hiện tại Carlsberg A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Carlsberg A/S là 18 996 000 000 kr Tiền mặt hiện tại Carlsberg A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Carlsberg A/S là 8 093 000 000 kr

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
7 171 500 000 kr 7 171 500 000 kr 7 009 000 000 kr 7 009 000 000 kr 8 155 500 000 kr 8 155 500 000 kr 8 163 500 000 kr 8 163 500 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
7 684 000 000 kr 7 684 000 000 kr 7 406 000 000 kr 7 406 000 000 kr 8 300 500 000 kr 8 300 500 000 kr 8 331 500 000 kr 8 331 500 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
14 855 500 000 kr 14 855 500 000 kr 14 415 000 000 kr 14 415 000 000 kr 16 456 000 000 kr 16 456 000 000 kr 16 495 000 000 kr 16 495 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 16 456 000 000 kr 16 456 000 000 kr 16 495 000 000 kr 16 495 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 386 000 000 kr 2 386 000 000 kr 2 256 500 000 kr 2 256 500 000 kr 2 528 500 000 kr 2 528 500 000 kr 2 503 500 000 kr 2 503 500 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 587 500 000 kr 1 587 500 000 kr 1 427 500 000 kr 1 427 500 000 kr 1 745 000 000 kr 1 745 000 000 kr 1 539 500 000 kr 1 539 500 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
12 469 500 000 kr 12 469 500 000 kr 12 158 500 000 kr 12 158 500 000 kr 13 927 500 000 kr 13 927 500 000 kr 13 991 500 000 kr 13 991 500 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
18 996 000 000 kr 18 996 000 000 kr 22 169 000 000 kr 22 169 000 000 kr 17 948 000 000 kr 17 948 000 000 kr 21 478 000 000 kr 21 478 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
118 816 000 000 kr 118 816 000 000 kr 123 562 000 000 kr 123 562 000 000 kr 123 120 000 000 kr 123 120 000 000 kr 125 417 000 000 kr 125 417 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
8 093 000 000 kr 8 093 000 000 kr 7 763 000 000 kr 7 763 000 000 kr 5 222 000 000 kr 5 222 000 000 kr 6 125 000 000 kr 6 125 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 33 311 000 000 kr 33 311 000 000 kr 39 729 000 000 kr 39 729 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 77 085 000 000 kr 77 085 000 000 kr 78 734 000 000 kr 78 734 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 62.61 % 62.61 % 62.78 % 62.78 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
39 308 000 000 kr 39 308 000 000 kr 38 952 000 000 kr 38 952 000 000 kr 43 448 000 000 kr 43 448 000 000 kr 44 207 000 000 kr 44 207 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 871 500 000 kr 2 871 500 000 kr 3 248 000 000 kr 3 248 000 000 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Carlsberg A/S là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Carlsberg A/S, tổng doanh thu của Carlsberg A/S là 14 855 500 000 Krone Đan Mạch và thay đổi thành -9.726% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Carlsberg A/S trong quý vừa qua là 1 587 500 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -9.0258% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Carlsberg A/S là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Carlsberg A/S là 39 308 000 000 kr

Chi phí cổ phiếu Carlsberg A/S

Tài chính Carlsberg A/S