Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu L&GE Fund MSCI China A ETF

Báo cáo kết quả tài chính của công ty L&GE Fund MSCI China A ETF, L&GE Fund MSCI China A ETF thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào L&GE Fund MSCI China A ETF công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

L&GE Fund MSCI China A ETF tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần L&GE Fund MSCI China A ETF hiện là 126 316 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Động lực của doanh thu thuần của L&GE Fund MSCI China A ETF giảm. Thay đổi lên tới -30 697 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của L&GE Fund MSCI China A ETF thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -20 365 000 $. Đồ thị của công ty tài chính L&GE Fund MSCI China A ETF. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/06/2017 đến 30/06/2021. Giá trị của tất cả các tài sản L&GE Fund MSCI China A ETF trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 126 316 000 $ +24.27 % ↑ 38 701 000 $ +32.13 % ↑
31/03/2021 157 013 000 $ +9.76 % ↑ 59 066 000 $ +83.89 % ↑
31/12/2020 105 365 000 $ +6.72 % ↑ 28 037 000 $ +33.08 % ↑
30/09/2020 96 283 000 $ -1.224 % ↓ 13 158 000 $ -34.845 % ↓
31/12/2019 98 727 000 $ - 21 068 000 $ -
30/09/2019 97 476 000 $ - 20 195 000 $ -
30/06/2019 101 646 000 $ - 29 291 000 $ -
31/03/2019 143 057 000 $ - 32 120 000 $ -
31/12/2018 90 476 000 $ - 15 398 000 $ -
30/09/2018 73 150 000 $ - 8 722 000 $ -
30/06/2018 61 636 000 $ - 6 792 000 $ -
31/03/2018 124 824 000 $ - 31 436 000 $ -
31/12/2017 55 464 000 $ - 4 670 000 $ -
30/09/2017 54 321 000 $ - 1 744 000 $ -
30/06/2017 55 763 000 $ - 9 787 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính L&GE Fund MSCI China A ETF, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của L&GE Fund MSCI China A ETF: 30/06/2017, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của L&GE Fund MSCI China A ETF có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp L&GE Fund MSCI China A ETF là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp L&GE Fund MSCI China A ETF là 126 316 000 $

Ngày báo cáo tài chính L&GE Fund MSCI China A ETF

Tổng doanh thu L&GE Fund MSCI China A ETF được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu L&GE Fund MSCI China A ETF là 126 316 000 $ Thu nhập hoạt động L&GE Fund MSCI China A ETF là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động L&GE Fund MSCI China A ETF là 47 311 000 $ Thu nhập ròng L&GE Fund MSCI China A ETF là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng L&GE Fund MSCI China A ETF là 38 701 000 $

Chi phí hoạt động L&GE Fund MSCI China A ETF là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động L&GE Fund MSCI China A ETF là 79 005 000 $ Tài sản hiện tại L&GE Fund MSCI China A ETF là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại L&GE Fund MSCI China A ETF là 833 064 000 $ Tiền mặt hiện tại L&GE Fund MSCI China A ETF là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại L&GE Fund MSCI China A ETF là 720 243 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
126 316 000 $ 157 013 000 $ 105 365 000 $ 96 283 000 $ 98 727 000 $ 97 476 000 $ 101 646 000 $ 143 057 000 $ - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - - - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
126 316 000 $ 157 013 000 $ 105 365 000 $ 96 283 000 $ 98 727 000 $ 97 476 000 $ 101 646 000 $ 143 057 000 $ 90 476 000 $ 73 150 000 $ 61 636 000 $ 124 824 000 $ 55 464 000 $ 54 321 000 $ 55 763 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 98 727 000 $ 97 476 000 $ 101 646 000 $ 143 057 000 $ - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
47 311 000 $ 64 353 000 $ 35 962 000 $ 19 515 000 $ 25 847 000 $ 24 691 000 $ 33 552 000 $ 54 159 000 $ - - - - - - -
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
38 701 000 $ 59 066 000 $ 28 037 000 $ 13 158 000 $ 21 068 000 $ 20 195 000 $ 29 291 000 $ 32 120 000 $ 15 398 000 $ 8 722 000 $ 6 792 000 $ 31 436 000 $ 4 670 000 $ 1 744 000 $ 9 787 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
79 005 000 $ 92 660 000 $ 69 403 000 $ 76 768 000 $ 72 880 000 $ 72 785 000 $ 68 094 000 $ 88 898 000 $ - - - - - - -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
833 064 000 $ 3 822 789 000 $ 1 759 412 000 $ 649 902 000 $ 455 749 000 $ 335 149 000 $ 235 533 000 $ 294 317 000 $ - - - - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
7 051 812 000 $ 9 790 123 000 $ 7 264 515 000 $ 6 092 074 000 $ 6 180 926 000 $ 6 182 890 000 $ 6 101 072 000 $ 6 050 042 000 $ 6 182 765 000 $ 5 835 067 000 $ 4 169 159 000 $ 4 301 693 000 $ 5 417 963 000 $ 5 228 332 000 $ 4 019 693 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
720 243 000 $ 3 724 242 000 $ 1 586 451 000 $ 427 367 000 $ 152 189 000 $ 92 645 000 $ 100 732 000 $ 156 461 000 $ - - - 107 563 000 $ 1 300 409 000 $ 1 267 586 000 $ 65 630 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 105 619 000 $ 5 122 994 000 $ 5 068 306 000 $ 5 126 433 000 $ 231 293 000 $ 425 759 000 $ 27 290 000 $ 315 777 000 $ 1 313 401 000 $ 1 404 534 000 $ 277 166 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 343 858 000 $ 5 338 932 000 $ 5 278 171 000 $ 5 226 333 000 $ 320 276 000 $ 535 083 000 $ 112 870 000 $ 717 126 000 $ 1 398 953 000 $ 1 490 067 000 $ 369 680 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 86.46 % 86.35 % 86.51 % 86.39 % 5.18 % 9.17 % 2.71 % 16.67 % 25.82 % 28.50 % 9.20 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
875 143 000 $ 834 166 000 $ 811 674 000 $ 843 705 000 $ 832 763 000 $ 839 911 000 $ 819 393 000 $ 820 181 000 $ 767 461 000 $ 744 152 000 $ 443 913 000 $ 443 703 000 $ 437 705 000 $ 434 496 000 $ 430 213 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 135 497 000 $ 19 742 000 $ 43 130 000 $ 75 908 000 $ - - - 93 913 000 $ 10 237 000 $ 37 237 000 $ 12 256 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của L&GE Fund MSCI China A ETF là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của L&GE Fund MSCI China A ETF, tổng doanh thu của L&GE Fund MSCI China A ETF là 126 316 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +24.27% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của L&GE Fund MSCI China A ETF trong quý vừa qua là 38 701 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +32.13% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu L&GE Fund MSCI China A ETF là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu L&GE Fund MSCI China A ETF là 875 143 000 $

Chi phí cổ phiếu L&GE Fund MSCI China A ETF

Tài chính L&GE Fund MSCI China A ETF