Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Coca-Cola Amatil Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Coca-Cola Amatil Limited, Coca-Cola Amatil Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Coca-Cola Amatil Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Coca-Cola Amatil Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Úc ngày hôm nay

Coca-Cola Amatil Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Coca-Cola Amatil Limited thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 0 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Coca-Cola Amatil Limited. Biểu đồ tài chính của Coca-Cola Amatil Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 28/03/2019 đến 31/12/2019. Báo cáo tài chính Coca-Cola Amatil Limited trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 0 $ - 0 $ -
30/09/2019 0 $ - 0 $ -
28/06/2019 1 206 250 000 $ - 84 000 000 $ -
28/03/2019 1 206 250 000 $ - 84 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Coca-Cola Amatil Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Coca-Cola Amatil Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 28/03/2019, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Coca-Cola Amatil Limited cho ngày hôm nay là 31/12/2019. Tài sản hiện tại Coca-Cola Amatil Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Coca-Cola Amatil Limited là 2 774 200 000 $

Ngày báo cáo tài chính Coca-Cola Amatil Limited

Tiền mặt hiện tại Coca-Cola Amatil Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Coca-Cola Amatil Limited là 856 000 000 $ Nợ hiện tại Coca-Cola Amatil Limited là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Coca-Cola Amatil Limited là 1 867 700 000 $ Tổng nợ Coca-Cola Amatil Limited là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Coca-Cola Amatil Limited là 4 626 700 000 $

Vốn chủ sở hữu Coca-Cola Amatil Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Coca-Cola Amatil Limited là 1 561 800 000 $

  31/12/2019 30/09/2019 28/06/2019 28/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - 447 000 000 $ 447 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - 759 250 000 $ 759 250 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - 1 206 250 000 $ 1 206 250 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - 1 206 250 000 $ 1 206 250 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
- - 142 600 000 $ 142 600 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
- - 84 000 000 $ 84 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
- - 1 063 650 000 $ 1 063 650 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 774 200 000 $ 2 774 200 000 $ 2 565 500 000 $ 2 565 500 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
6 578 900 000 $ 6 578 900 000 $ 6 349 900 000 $ 6 349 900 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
856 000 000 $ 856 000 000 $ 858 200 000 $ 858 200 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
1 867 700 000 $ 1 867 700 000 $ 1 678 800 000 $ 1 678 800 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
4 626 700 000 $ 4 626 700 000 $ 4 458 400 000 $ 4 458 400 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
70.33 % 70.33 % 70.21 % 70.21 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 561 800 000 $ 1 561 800 000 $ 1 517 100 000 $ 1 517 100 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - 143 250 000 $ 143 250 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Coca-Cola Amatil Limited là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Coca-Cola Amatil Limited, tổng doanh thu của Coca-Cola Amatil Limited là 0 Dollar Úc và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Coca-Cola Amatil Limited trong quý vừa qua là 0 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Coca-Cola Amatil Limited

Tài chính Coca-Cola Amatil Limited