Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Christian Dior SE

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Christian Dior SE, Christian Dior SE thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Christian Dior SE công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Christian Dior SE tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của Christian Dior SE doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 $ trong giai đoạn trước. Thu nhập ròng Christian Dior SE - 810 500 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Christian Dior SE thu nhập ròng tăng bởi 0 $. Việc đánh giá tính năng động của Christian Dior SE thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Lịch biểu tài chính của Christian Dior SE bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Christian Dior SE tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Christian Dior SE được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 14 294 000 000 $ +14.01 % ↑ 810 500 000 $ +18.49 % ↑
30/09/2019 14 294 000 000 $ +14.01 % ↑ 810 500 000 $ +18.49 % ↑
30/06/2019 12 541 000 000 $ +15.32 % ↑ 658 500 000 $ +9.2 % ↑
31/03/2019 12 541 000 000 $ +15.32 % ↑ 658 500 000 $ +9.2 % ↑
31/12/2018 12 538 000 000 $ - 684 000 000 $ -
30/09/2018 12 538 000 000 $ - 684 000 000 $ -
30/06/2018 10 875 000 000 $ - 603 000 000 $ -
31/03/2018 10 875 000 000 $ - 603 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Christian Dior SE, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Christian Dior SE: 31/03/2018, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Christian Dior SE có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2019. Lợi nhuận gộp Christian Dior SE là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Christian Dior SE là 9 456 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Christian Dior SE

Tổng doanh thu Christian Dior SE được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Christian Dior SE là 14 294 000 000 $ Thu nhập hoạt động Christian Dior SE là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Christian Dior SE là 2 985 000 000 $ Thu nhập ròng Christian Dior SE là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Christian Dior SE là 810 500 000 $

Chi phí hoạt động Christian Dior SE là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Christian Dior SE là 11 309 000 000 $ Tài sản hiện tại Christian Dior SE là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Christian Dior SE là 26 898 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Christian Dior SE là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Christian Dior SE là 6 062 000 000 $

31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
9 456 000 000 $ 9 456 000 000 $ 8 317 500 000 $ 8 317 500 000 $ 8 290 500 000 $ 8 290 500 000 $ 7 310 000 000 $ 7 310 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 838 000 000 $ 4 838 000 000 $ 4 223 500 000 $ 4 223 500 000 $ 4 247 500 000 $ 4 247 500 000 $ 3 565 000 000 $ 3 565 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
14 294 000 000 $ 14 294 000 000 $ 12 541 000 000 $ 12 541 000 000 $ 12 538 000 000 $ 12 538 000 000 $ 10 875 000 000 $ 10 875 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 985 000 000 $ 2 985 000 000 $ 2 631 500 000 $ 2 631 500 000 $ 2 669 000 000 $ 2 669 000 000 $ 2 314 000 000 $ 2 314 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
810 500 000 $ 810 500 000 $ 658 500 000 $ 658 500 000 $ 684 000 000 $ 684 000 000 $ 603 000 000 $ 603 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
11 309 000 000 $ 11 309 000 000 $ 9 909 500 000 $ 9 909 500 000 $ 9 869 000 000 $ 9 869 000 000 $ 8 561 000 000 $ 8 561 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
26 898 000 000 $ 26 898 000 000 $ 29 723 000 000 $ 29 723 000 000 $ 29 585 000 000 $ 29 585 000 000 $ 28 195 000 000 $ 28 195 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
93 830 000 000 $ 93 830 000 000 $ 93 478 000 000 $ 93 478 000 000 $ 77 271 000 000 $ 77 271 000 000 $ 74 708 000 000 $ 74 708 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 062 000 000 $ 6 062 000 000 $ 8 116 000 000 $ 8 116 000 000 $ 8 553 000 000 $ 8 553 000 000 $ 6 939 000 000 $ 6 939 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
22 651 000 000 $ 22 651 000 000 $ 21 074 000 000 $ 21 074 000 000 $ 17 363 000 000 $ 17 363 000 000 $ 16 287 000 000 $ 16 287 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
58 113 000 000 $ 58 113 000 000 $ 55 588 000 000 $ 55 588 000 000 $ 40 899 000 000 $ 40 899 000 000 $ 40 818 000 000 $ 40 818 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
61.93 % 61.93 % 59.47 % 59.47 % 52.93 % 52.93 % 54.64 % 54.64 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
10 880 000 000 $ 10 880 000 000 $ 14 883 000 000 $ 14 883 000 000 $ 14 240 000 000 $ 14 240 000 000 $ 13 263 000 000 $ 13 263 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
3 725 000 000 $ 3 725 000 000 $ 2 134 000 000 $ 2 134 000 000 $ 2 648 500 000 $ 2 648 500 000 $ 1 561 500 000 $ 1 561 500 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Christian Dior SE là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Christian Dior SE, tổng doanh thu của Christian Dior SE là 14 294 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +14.01% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Christian Dior SE trong quý vừa qua là 810 500 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +18.49% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Christian Dior SE là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Christian Dior SE là 22 651 000 000 $ Tổng nợ Christian Dior SE là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Christian Dior SE là 58 113 000 000 $ Vốn chủ sở hữu Christian Dior SE là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Christian Dior SE là 10 880 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Christian Dior SE

Tài chính Christian Dior SE