CHEMOMETEC A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay
CHEMOMETEC A/S doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 66 490 500 kr. Tính năng động của CHEMOMETEC A/S thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 0 kr. Đây là các chỉ số tài chính chính của CHEMOMETEC A/S. Lịch trình báo cáo tài chính của CHEMOMETEC A/S cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính CHEMOMETEC A/S trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của tài sản CHEMOMETEC A/S trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020
66 490 500 kr
+28.36 % ↑
21 139 000 kr
+54 % ↑
30/09/2020
66 490 500 kr
+28.36 % ↑
21 139 000 kr
+54 % ↑
30/06/2020
55 251 000 kr
+18.43 % ↑
15 854 500 kr
+54.47 % ↑
31/03/2020
55 251 000 kr
+18.43 % ↑
15 854 500 kr
+54.47 % ↑
31/12/2019
51 799 500 kr
-
13 727 000 kr
-
30/09/2019
51 799 500 kr
-
13 727 000 kr
-
30/06/2019
46 651 500 kr
-
10 263 500 kr
-
31/03/2019
46 651 500 kr
-
10 263 500 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính CHEMOMETEC A/S, lịch trình
Ngày mới nhất của CHEMOMETEC A/S báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của CHEMOMETEC A/S có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp CHEMOMETEC A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp CHEMOMETEC A/S là 58 982 000 kr
Ngày báo cáo tài chính CHEMOMETEC A/S
Tổng doanh thu CHEMOMETEC A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu CHEMOMETEC A/S là 66 490 500 kr Thu nhập hoạt động CHEMOMETEC A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động CHEMOMETEC A/S là 28 817 000 kr Thu nhập ròng CHEMOMETEC A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng CHEMOMETEC A/S là 21 139 000 kr
Chi phí hoạt động CHEMOMETEC A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động CHEMOMETEC A/S là 37 673 500 kr Tài sản hiện tại CHEMOMETEC A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại CHEMOMETEC A/S là 189 426 000 kr Tiền mặt hiện tại CHEMOMETEC A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại CHEMOMETEC A/S là 108 051 000 kr
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/03/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
58 982 000 kr
58 982 000 kr
50 005 500 kr
50 005 500 kr
46 954 000 kr
46 954 000 kr
41 791 000 kr
41 791 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
7 508 500 kr
7 508 500 kr
5 245 500 kr
5 245 500 kr
4 845 500 kr
4 845 500 kr
4 860 500 kr
4 860 500 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
66 490 500 kr
66 490 500 kr
55 251 000 kr
55 251 000 kr
51 799 500 kr
51 799 500 kr
46 651 500 kr
46 651 500 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
51 799 500 kr
51 799 500 kr
46 651 500 kr
46 651 500 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
28 817 000 kr
28 817 000 kr
22 518 500 kr
22 518 500 kr
18 216 500 kr
18 216 500 kr
13 029 500 kr
13 029 500 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
21 139 000 kr
21 139 000 kr
15 854 500 kr
15 854 500 kr
13 727 000 kr
13 727 000 kr
10 263 500 kr
10 263 500 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
37 673 500 kr
37 673 500 kr
32 732 500 kr
32 732 500 kr
33 583 000 kr
33 583 000 kr
33 622 000 kr
33 622 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
189 426 000 kr
189 426 000 kr
168 261 000 kr
168 261 000 kr
354 058 000 kr
354 058 000 kr
154 828 000 kr
154 828 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
288 823 000 kr
288 823 000 kr
263 116 000 kr
263 116 000 kr
442 895 000 kr
442 895 000 kr
238 215 000 kr
238 215 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
108 051 000 kr
108 051 000 kr
96 941 000 kr
96 941 000 kr
291 322 000 kr
291 322 000 kr
98 195 000 kr
98 195 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
25 919 000 kr
25 919 000 kr
54 980 000 kr
54 980 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
45 621 000 kr
45 621 000 kr
64 874 000 kr
64 874 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
10.30 %
10.30 %
27.23 %
27.23 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
218 892 000 kr
218 892 000 kr
202 751 000 kr
202 751 000 kr
397 274 000 kr
397 274 000 kr
173 341 000 kr
173 341 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
12 475 500 kr
12 475 500 kr
17 892 500 kr
17 892 500 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của CHEMOMETEC A/S là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của CHEMOMETEC A/S, tổng doanh thu của CHEMOMETEC A/S là 66 490 500 Krone Đan Mạch và thay đổi thành +28.36% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của CHEMOMETEC A/S trong quý vừa qua là 21 139 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +54% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu CHEMOMETEC A/S là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu CHEMOMETEC A/S là 218 892 000 kr
Chi phí cổ phiếu CHEMOMETEC A/S
Chi phí cổ phiếu CHEMOMETEC A/S
Cổ phiếu của CHEMOMETEC A/S hôm nay, giá của cổ phiếu CHEMM.CO hiện đang trực tuyến.