Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Rn-western Siberia

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Rn-western Siberia, Rn-western Siberia thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Rn-western Siberia công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Rn-western Siberia tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Rn-western Siberia thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần của Rn-western Siberia trên 31/03/2021 lên tới 18 430 000 р.. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Rn-western Siberia. Đồ thị của công ty tài chính Rn-western Siberia. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/09/2015 đến 31/03/2021. Tất cả thông tin về Rn-western Siberia tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 18 430 000 р. +24.98 % ↑ 5 675 000 р. -20.0592 % ↓
31/12/2020 14 045 000 р. -6.342 % ↓ 1 488 000 р. -86.985 % ↓
31/03/2020 14 746 000 р. - 7 099 000 р. -
31/12/2019 14 996 000 р. - 11 433 000 р. -
30/09/2019 14 218 000 р. +19.08 % ↑ 13 223 000 р. -67.749 % ↓
30/06/2019 13 413 000 р. +49.87 % ↑ 15 172 000 р. -59.713 % ↓
31/03/2019 13 413 000 р. - 15 172 000 р. -
31/12/2018 10 836 000 р. - 13 751 000 р. -
30/06/2016 8 950 000 р. - 37 660 000 р. -
31/03/2016 8 930 000 р. - 38 760 000 р. -
31/12/2015 8 820 000 р. - 27 600 000 р. -
30/09/2015 11 940 000 р. - 41 000 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Rn-western Siberia, lịch trình

Ngày mới nhất của Rn-western Siberia báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2015, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Rn-western Siberia là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Rn-western Siberia là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Rn-western Siberia là 1 760 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Rn-western Siberia

Tổng doanh thu Rn-western Siberia được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Rn-western Siberia là 18 430 000 р. Thu nhập hoạt động Rn-western Siberia là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Rn-western Siberia là -13 163 000 р. Thu nhập ròng Rn-western Siberia là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Rn-western Siberia là 5 675 000 р.

Chi phí hoạt động Rn-western Siberia là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Rn-western Siberia là 31 593 000 р. Tài sản hiện tại Rn-western Siberia là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Rn-western Siberia là 991 274 000 р. Tiền mặt hiện tại Rn-western Siberia là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Rn-western Siberia là 1 030 000 р.

31/03/2021 31/12/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/06/2016 31/03/2016 31/12/2015 30/09/2015
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 760 000 р. -761 000 р. 452 000 р. -490 000 р. -316 000 р. 510 500 р. 510 500 р. 84 000 р. 140 000 р. 450 000 р. -1 480 000 р. 3 060 000 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
16 670 000 р. 14 806 000 р. 14 294 000 р. 15 486 000 р. 14 534 000 р. 12 902 500 р. 12 902 500 р. 10 752 000 р. 8 810 000 р. 8 480 000 р. 10 300 000 р. 8 880 000 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
18 430 000 р. 14 045 000 р. 14 746 000 р. 14 996 000 р. 14 218 000 р. 13 413 000 р. 13 413 000 р. 10 836 000 р. 8 950 000 р. 8 930 000 р. 8 820 000 р. 11 940 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 14 218 000 р. 13 413 000 р. 13 413 000 р. 10 836 000 р. 8 950 000 р. 8 930 000 р. 8 820 000 р. 11 940 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-13 163 000 р. -18 878 000 р. -21 259 000 р. -19 000 000 р. -20 877 000 р. -20 077 000 р. -20 077 000 р. -22 155 000 р. 47 130 000 р. 48 450 000 р. 34 550 000 р. 51 340 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 675 000 р. 1 488 000 р. 7 099 000 р. 11 433 000 р. 13 223 000 р. 15 172 000 р. 15 172 000 р. 13 751 000 р. 37 660 000 р. 38 760 000 р. 27 600 000 р. 41 000 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
31 593 000 р. 32 923 000 р. 36 005 000 р. 33 996 000 р. 35 095 000 р. 33 490 000 р. 33 490 000 р. 32 991 000 р. -38 180 000 р. -39 520 000 р. -25 730 000 р. -39 390 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
991 274 000 р. 968 610 000 р. - 2 783 792 000 р. 832 671 000 р. 794 265 000 р. 794 265 000 р. 714 713 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 818 737 000 р. 2 807 385 000 р. - 2 788 990 000 р. 2 775 318 000 р. 2 763 021 000 р. 2 763 021 000 р. 2 732 304 000 р. 2 454 020 000 р. 2 420 130 000 р. 2 376 230 000 р. 2 336 660 000 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 030 000 р. 1 810 000 р. - 493 000 р. 703 000 р. 790 000 р. 790 000 р. 860 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 24 855 000 р. 25 748 000 р. 25 748 000 р. 25 342 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 25 113 000 р. 26 039 000 р. 26 039 000 р. 25 666 000 р. 24 760 000 р. 28 540 000 р. 23 390 000 р. 11 430 000 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 0.90 % 0.94 % 0.94 % 0.94 % 1.01 % 1.18 % 0.98 % 0.49 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 785 614 000 р. 2 779 939 000 р. 2 761 638 000 р. 2 761 638 000 р. 2 750 205 000 р. 2 736 982 000 р. 2 736 982 000 р. 2 706 638 000 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Rn-western Siberia là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Rn-western Siberia, tổng doanh thu của Rn-western Siberia là 18 430 000 Rúp Nga và thay đổi thành +24.98% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Rn-western Siberia trong quý vừa qua là 5 675 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi -20.0592% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Rn-western Siberia là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Rn-western Siberia là 2 785 614 000 р.

Chi phí cổ phiếu Rn-western Siberia

Tài chính Rn-western Siberia