Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PAO Severstal

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PAO Severstal, PAO Severstal thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PAO Severstal công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PAO Severstal tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Doanh thu thuần của PAO Severstal trên 30/06/2021 lên tới 2 946 000 000 р.. Thu nhập ròng PAO Severstal - 1 138 000 000 р.. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của PAO Severstal thu nhập ròng tăng theo 417 000 000 р. cho kỳ báo cáo cuối cùng. Báo cáo tài chính PAO Severstal trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Tất cả thông tin về PAO Severstal tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản PAO Severstal được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 2 946 000 000 р. +35.32 % ↑ 1 138 000 000 р. +139.58 % ↑
31/03/2021 2 219 000 000 р. +9.26 % ↑ 721 000 000 р. +68.46 % ↑
31/12/2020 1 628 000 000 р. -11.425 % ↓ 386 000 000 р. +3.49 % ↑
30/09/2020 1 875 000 000 р. -11.18 % ↓ 167 000 000 р. -65.918 % ↓
31/12/2019 1 838 000 000 р. - 373 000 000 р. -
30/09/2019 2 111 000 000 р. - 490 000 000 р. -
30/06/2019 2 177 000 000 р. - 475 000 000 р. -
31/03/2019 2 031 000 000 р. - 428 000 000 р. -
30/09/2018 140 376 216 100 р. - 30 960 338 500 р. -
30/06/2018 140 100 469 200 р. - 34 544 471 600 р. -
31/03/2018 122 501 136 600 р. - 25 988 506 200 р. -
31/12/2017 127 590 289 200 р. - 32 981 328 200 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PAO Severstal, lịch trình

Ngày của PAO Severstal báo cáo tài chính: 31/12/2017, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của PAO Severstal cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PAO Severstal là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PAO Severstal là 1 753 000 000 р.

Ngày báo cáo tài chính PAO Severstal

Tổng doanh thu PAO Severstal được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PAO Severstal là 2 946 000 000 р. Thu nhập hoạt động PAO Severstal là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PAO Severstal là 1 497 000 000 р. Thu nhập ròng PAO Severstal là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PAO Severstal là 1 138 000 000 р.

Chi phí hoạt động PAO Severstal là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PAO Severstal là 1 449 000 000 р. Tài sản hiện tại PAO Severstal là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PAO Severstal là 3 164 000 000 р. Tiền mặt hiện tại PAO Severstal là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PAO Severstal là 783 000 000 р.

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 753 000 000 р. 1 272 000 000 р. 821 000 000 р. 784 000 000 р. 719 000 000 р. 895 000 000 р. 869 000 000 р. 766 000 000 р. 61 444 364 100 р. 61 646 687 200 р. 48 425 437 800 р. 52 840 422 800 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 193 000 000 р. 947 000 000 р. 807 000 000 р. 1 091 000 000 р. 1 119 000 000 р. 1 216 000 000 р. 1 308 000 000 р. 1 265 000 000 р. 78 931 852 000 р. 78 453 782 000 р. 74 075 698 800 р. 74 749 866 400 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 946 000 000 р. 2 219 000 000 р. 1 628 000 000 р. 1 875 000 000 р. 1 838 000 000 р. 2 111 000 000 р. 2 177 000 000 р. 2 031 000 000 р. 140 376 216 100 р. 140 100 469 200 р. 122 501 136 600 р. 127 590 289 200 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 838 000 000 р. 2 111 000 000 р. 2 177 000 000 р. 2 031 000 000 р. 140 376 216 100 р. 140 100 469 200 р. 122 501 136 600 р. 127 590 289 200 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 497 000 000 р. 1 021 000 000 р. 581 000 000 р. 534 000 000 р. 478 000 000 р. 666 000 000 р. 625 000 000 р. 550 000 000 р. 45 453 859 600 р. 46 886 212 800 р. 32 415 165 000 р. 43 584 561 600 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 138 000 000 р. 721 000 000 р. 386 000 000 р. 167 000 000 р. 373 000 000 р. 490 000 000 р. 475 000 000 р. 428 000 000 р. 30 960 338 500 р. 34 544 471 600 р. 25 988 506 200 р. 32 981 328 200 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 449 000 000 р. 1 198 000 000 р. 1 047 000 000 р. 1 341 000 000 р. 1 360 000 000 р. 1 445 000 000 р. 1 552 000 000 р. 1 481 000 000 р. 94 922 356 500 р. 93 214 256 400 р. 90 085 971 600 р. 84 005 727 600 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 164 000 000 р. 2 876 000 000 р. 2 228 000 000 р. 2 204 000 000 р. 3 095 000 000 р. 3 304 000 000 р. 2 709 000 000 р. 2 524 000 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
8 743 000 000 р. 8 030 000 000 р. 7 396 000 000 р. 6 791 000 000 р. 8 222 000 000 р. 7 797 000 000 р. 7 056 000 000 р. 6 760 000 000 р. 442 358 594 700 р. 433 945 543 600 р. 398 452 845 600 р. 422 313 312 600 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
783 000 000 р. 921 000 000 р. 583 000 000 р. 781 000 000 р. 1 081 000 000 р. 1 317 000 000 р. 345 000 000 р. 583 000 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 586 000 000 р. 1 411 000 000 р. 1 528 000 000 р. 1 485 000 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 4 744 000 000 р. 4 473 000 000 р. 3 801 000 000 р. 3 229 000 000 р. 239 517 344 000 р. 235 051 252 000 р. 181 130 304 600 р. 224 132 436 400 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 57.70 % 57.37 % 53.87 % 47.77 % 54.15 % 54.17 % 45.46 % 53.07 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 023 000 000 р. 3 362 000 000 р. 2 729 000 000 р. 2 537 000 000 р. 3 463 000 000 р. 3 310 000 000 р. 3 241 000 000 р. 3 517 000 000 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 522 000 000 р. 653 000 000 р. 521 000 000 р. 596 000 000 р. - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PAO Severstal là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PAO Severstal, tổng doanh thu của PAO Severstal là 2 946 000 000 Rúp Nga và thay đổi thành +35.32% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PAO Severstal trong quý vừa qua là 1 138 000 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi +139.58% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PAO Severstal là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PAO Severstal là 4 023 000 000 р.

Chi phí cổ phiếu PAO Severstal

Tài chính PAO Severstal