Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu China Petroleum & Chemical Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty China Petroleum & Chemical Corporation, China Petroleum & Chemical Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào China Petroleum & Chemical Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

China Petroleum & Chemical Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

China Petroleum & Chemical Corporation thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Động lực của doanh thu thuần của China Petroleum & Chemical Corporation tăng. Thay đổi lên tới 26 702 000 000 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của China Petroleum & Chemical Corporation. China Petroleum & Chemical Corporation biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. China Petroleum & Chemical Corporation thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. China Petroleum & Chemical Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 533 105 403 810 € -19.593 % ↓ 17 132 897 565 € +19.88 % ↑
31/12/2020 508 433 957 400 € -32.658 % ↓ 7 980 199 335 € +490.36 % ↑
30/09/2020 480 799 387 305 € -29.135 % ↓ 42 671 937 720 € +284.23 % ↑
30/06/2020 442 337 912 520 € -38.734 % ↓ -2 383 803 900 € -115.414 % ↓
30/09/2019 678 468 472 095 € - 11 105 939 100 € -
30/06/2019 721 994 144 235 € - 15 465 158 790 € -
31/03/2019 663 010 704 945 € - 14 291 735 940 € -
31/12/2018 755 006 132 430 € - 1 351 746 165 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính China Petroleum & Chemical Corporation, lịch trình

Ngày của China Petroleum & Chemical Corporation báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của China Petroleum & Chemical Corporation là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp China Petroleum & Chemical Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp China Petroleum & Chemical Corporation là 154 252 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính China Petroleum & Chemical Corporation

Tổng doanh thu China Petroleum & Chemical Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu China Petroleum & Chemical Corporation là 576 982 000 000 € Thu nhập hoạt động China Petroleum & Chemical Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động China Petroleum & Chemical Corporation là 28 701 000 000 € Thu nhập ròng China Petroleum & Chemical Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng China Petroleum & Chemical Corporation là 18 543 000 000 €

Chi phí hoạt động China Petroleum & Chemical Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động China Petroleum & Chemical Corporation là 548 281 000 000 € Tài sản hiện tại China Petroleum & Chemical Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại China Petroleum & Chemical Corporation là 519 979 000 000 € Tiền mặt hiện tại China Petroleum & Chemical Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại China Petroleum & Chemical Corporation là 99 247 000 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
142 521 906 660 € 146 911 616 865 € 143 423 686 740 € 115 823 302 980 € 132 131 108 730 € 135 242 065 215 € 134 380 939 155 € 127 805 151 420 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
390 583 497 150 € 361 522 340 535 € 337 375 700 565 € 326 514 609 540 € 546 337 363 365 € 586 752 079 020 € 528 629 765 790 € 627 200 981 010 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
533 105 403 810 € 508 433 957 400 € 480 799 387 305 € 442 337 912 520 € 678 468 472 095 € 721 994 144 235 € 663 010 704 945 € 755 006 132 430 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
26 518 432 455 € 8 577 998 220 € 24 511 602 195 € 4 438 679 820 € 17 741 783 910 € 22 449 334 635 € 22 951 966 155 € -6 581 331 465 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
17 132 897 565 € 7 980 199 335 € 42 671 937 720 € -2 383 803 900 € 11 105 939 100 € 15 465 158 790 € 14 291 735 940 € 1 351 746 165 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
506 586 971 355 € 499 855 959 180 € 456 287 785 110 € 437 899 232 700 € 660 726 688 185 € 699 544 809 600 € 640 058 738 790 € 761 587 463 895 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
480 437 196 945 € 420 764 487 225 € 509 081 649 855 € 469 350 660 900 € 494 352 883 200 € 503 424 273 390 € 498 116 151 915 € 465 784 194 600 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 665 099 959 520 € 1 601 957 798 775 € 1 662 553 539 540 € 1 683 112 462 245 € 1 687 452 278 880 € 1 686 074 661 975 € 1 675 541 574 975 € 1 471 220 938 140 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
91 699 761 885 € 80 900 575 845 € 80 463 545 130 € 79 872 213 930 € 82 093 401 750 € 85 726 392 810 € 93 097 705 800 € 103 410 891 510 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 552 417 911 220 € 559 394 695 425 € 531 832 193 820 € 522 125 122 590 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 881 941 842 195 € 884 806 102 695 € 861 552 927 210 € 679 821 142 215 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 52.26 % 52.48 % 51.42 % 46.21 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
705 640 140 735 € 685 107 088 770 € 672 822 183 090 € 638 788 300 665 € 669 740 793 165 € 668 437 092 660 € 682 412 835 990 € 662 738 138 220 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 44 793 338 400 € 43 912 809 285 € -13 498 058 595 € 35 063 168 295 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của China Petroleum & Chemical Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của China Petroleum & Chemical Corporation, tổng doanh thu của China Petroleum & Chemical Corporation là 533 105 403 810 Euro và thay đổi thành -19.593% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của China Petroleum & Chemical Corporation trong quý vừa qua là 17 132 897 565 €, lợi nhuận ròng thay đổi +19.88% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu China Petroleum & Chemical Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu China Petroleum & Chemical Corporation là 763 717 000 000 €

Chi phí cổ phiếu China Petroleum & Chemical Corporation

Tài chính China Petroleum & Chemical Corporation