Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Com7 Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Com7 Public Company Limited, Com7 Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Com7 Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Com7 Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Com7 Public Company Limited trên 31/03/2021 lên tới 11 965 863 965 ฿. Thu nhập ròng của Com7 Public Company Limited hôm nay lên tới 565 608 460 ฿. Tính năng động của Com7 Public Company Limited thu nhập ròng tăng theo 9 606 903 ฿ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu tài chính của Com7 Public Company Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Com7 Public Company Limited trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Com7 Public Company Limited tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 11 965 863 965 ฿ +56.86 % ↑ 565 608 460 ฿ +126.14 % ↑
31/12/2020 12 455 598 377 ฿ +20.09 % ↑ 556 001 557 ฿ +44.4 % ↑
30/09/2020 8 983 888 705 ฿ +17.82 % ↑ 372 287 597 ฿ +29.72 % ↑
30/06/2020 7 766 913 448 ฿ +0.026 % ↑ 274 510 398 ฿ -6.681 % ↓
31/12/2019 10 371 477 594 ฿ - 385 054 828 ฿ -
30/09/2019 7 625 261 372 ฿ - 286 988 343 ฿ -
30/06/2019 7 764 860 256 ฿ - 294 162 926 ฿ -
31/03/2019 7 628 593 644 ฿ - 250 117 040 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Com7 Public Company Limited, lịch trình

Ngày của Com7 Public Company Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Com7 Public Company Limited là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Com7 Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Com7 Public Company Limited là 1 560 798 335 ฿

Ngày báo cáo tài chính Com7 Public Company Limited

Tổng doanh thu Com7 Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Com7 Public Company Limited là 11 965 863 965 ฿ Thu nhập hoạt động Com7 Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Com7 Public Company Limited là 675 622 252 ฿ Thu nhập ròng Com7 Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Com7 Public Company Limited là 565 608 460 ฿

Chi phí hoạt động Com7 Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Com7 Public Company Limited là 11 290 241 713 ฿ Tài sản hiện tại Com7 Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Com7 Public Company Limited là 7 492 652 473 ฿ Tiền mặt hiện tại Com7 Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Com7 Public Company Limited là 602 185 655 ฿

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 560 798 335 ฿ 1 511 807 268 ฿ 1 151 106 407 ฿ 967 775 280 ฿ 1 283 209 360 ฿ 1 075 245 250 ฿ 1 078 119 660 ฿ 1 007 395 725 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
10 405 065 630 ฿ 10 943 791 109 ฿ 7 832 782 298 ฿ 6 799 138 168 ฿ 9 088 268 234 ฿ 6 550 016 122 ฿ 6 686 740 596 ฿ 6 621 197 919 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
11 965 863 965 ฿ 12 455 598 377 ฿ 8 983 888 705 ฿ 7 766 913 448 ฿ 10 371 477 594 ฿ 7 625 261 372 ฿ 7 764 860 256 ฿ 7 628 593 644 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 10 371 477 594 ฿ 7 625 261 372 ฿ 7 764 860 256 ฿ 7 628 593 644 ฿
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
675 622 252 ฿ 668 743 769 ฿ 436 415 130 ฿ 344 608 894 ฿ 473 036 883 ฿ 356 942 359 ฿ 369 991 756 ฿ 319 140 567 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
565 608 460 ฿ 556 001 557 ฿ 372 287 597 ฿ 274 510 398 ฿ 385 054 828 ฿ 286 988 343 ฿ 294 162 926 ฿ 250 117 040 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
11 290 241 713 ฿ 11 786 854 608 ฿ 8 547 473 575 ฿ 7 422 304 554 ฿ 9 898 440 711 ฿ 7 268 319 013 ฿ 7 394 868 500 ฿ 7 309 453 077 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
7 492 652 473 ฿ 5 860 666 621 ฿ 6 759 114 949 ฿ 6 360 770 576 ฿ 7 216 779 590 ฿ 5 221 953 154 ฿ 5 915 151 257 ฿ 5 937 861 864 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
10 872 643 366 ฿ 9 206 718 030 ฿ 9 830 008 117 ฿ 9 459 306 773 ฿ 9 159 674 064 ฿ 7 109 298 142 ฿ 7 770 292 747 ฿ 7 776 320 813 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
602 185 655 ฿ 872 146 450 ฿ 813 731 442 ฿ 1 198 310 327 ฿ 1 304 048 571 ฿ 564 405 927 ฿ 851 148 045 ฿ 804 328 144 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 629 241 670 ฿ 3 970 210 219 ฿ 4 923 851 103 ฿ 4 637 775 825 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 783 517 251 ฿ 4 106 181 179 ฿ 5 053 650 496 ฿ 4 750 543 184 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 63.14 % 57.76 % 65.04 % 61.09 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 416 296 666 ฿ 3 852 293 781 ฿ 3 303 495 995 ฿ 2 929 917 310 ฿ 3 373 791 208 ฿ 2 998 593 188 ฿ 2 711 604 842 ฿ 3 020 928 429 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 637 173 414 ฿ 297 002 689 ฿ 445 632 767 ฿ -653 572 570 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Com7 Public Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Com7 Public Company Limited, tổng doanh thu của Com7 Public Company Limited là 11 965 863 965 Baht và thay đổi thành +56.86% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Com7 Public Company Limited trong quý vừa qua là 565 608 460 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi +126.14% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Com7 Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Com7 Public Company Limited là 4 416 296 666 ฿

Chi phí cổ phiếu Com7 Public Company Limited

Tài chính Com7 Public Company Limited