Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu ConocoPhillips

Báo cáo kết quả tài chính của công ty ConocoPhillips, ConocoPhillips thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào ConocoPhillips công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

ConocoPhillips tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của ConocoPhillips giảm. Thay đổi lên tới -253 000 000 R$. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của ConocoPhillips hôm nay lên tới 2 091 000 000 R$. Đây là các chỉ số tài chính chính của ConocoPhillips. Lịch trình báo cáo tài chính của ConocoPhillips cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của ConocoPhillips cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của tất cả các tài sản ConocoPhillips trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 49 177 887 500 R$ +19.31 % ↑ 10 606 597 500 R$ +32.34 % ↑
31/03/2021 50 461 230 000 R$ +6.53 % ↑ 4 981 195 000 R$ -46.427 % ↓
31/12/2020 28 289 332 500 R$ -28.828 % ↓ -3 915 970 000 R$ -207.222 % ↓
30/09/2020 22 425 522 500 R$ -45.0534 % ↓ -2 282 625 000 R$ -114.725 % ↓
31/12/2019 39 748 110 000 R$ - 3 652 200 000 R$ -
30/09/2019 40 813 335 000 R$ - 15 501 560 000 R$ -
30/06/2019 41 219 135 000 R$ - 8 014 550 000 R$ -
31/03/2019 47 367 005 000 R$ - 9 297 892 500 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính ConocoPhillips, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của ConocoPhillips: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của ConocoPhillips cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp ConocoPhillips là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp ConocoPhillips là 5 318 000 000 R$

Ngày báo cáo tài chính ConocoPhillips

Tổng doanh thu ConocoPhillips được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu ConocoPhillips là 9 695 000 000 R$ Thu nhập hoạt động ConocoPhillips là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động ConocoPhillips là 2 833 000 000 R$ Thu nhập ròng ConocoPhillips là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng ConocoPhillips là 2 091 000 000 R$

Chi phí hoạt động ConocoPhillips là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động ConocoPhillips là 6 862 000 000 R$ Tài sản hiện tại ConocoPhillips là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại ConocoPhillips là 17 172 000 000 R$ Tiền mặt hiện tại ConocoPhillips là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại ConocoPhillips là 6 608 000 000 R$

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
26 975 555 000 R$ 20 705 945 000 R$ 9 982 680 000 R$ 8 212 377 500 R$ 19 026 947 500 R$ 20 315 362 500 R$ 20 462 465 000 R$ 22 278 420 000 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
22 202 332 500 R$ 29 755 285 000 R$ 18 306 652 500 R$ 14 213 145 000 R$ 20 721 162 500 R$ 20 497 972 500 R$ 20 756 670 000 R$ 25 088 585 000 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
49 177 887 500 R$ 50 461 230 000 R$ 28 289 332 500 R$ 22 425 522 500 R$ 39 748 110 000 R$ 40 813 335 000 R$ 41 219 135 000 R$ 47 367 005 000 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
14 370 392 500 R$ 6 989 905 000 R$ -5 315 980 000 R$ -1 394 937 500 R$ 9 115 282 500 R$ 8 126 145 000 R$ 10 119 637 500 R$ 11 149 355 000 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
10 606 597 500 R$ 4 981 195 000 R$ -3 915 970 000 R$ -2 282 625 000 R$ 3 652 200 000 R$ 15 501 560 000 R$ 8 014 550 000 R$ 9 297 892 500 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
34 807 495 000 R$ 43 471 325 000 R$ 33 605 312 500 R$ 23 820 460 000 R$ 30 632 827 500 R$ 32 687 190 000 R$ 31 099 497 500 R$ 36 217 650 000 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
87 104 970 000 R$ 74 129 515 000 R$ 61 204 785 000 R$ 56 096 777 500 R$ 85 791 192 500 R$ 77 188 232 500 R$ 80 145 500 000 R$ 69 407 017 500 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
433 206 717 500 R$ 424 532 742 500 R$ 317 629 805 000 R$ 320 363 882 500 R$ 357 682 265 000 R$ 356 799 650 000 R$ 361 471 422 500 R$ 362 673 605 000 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
33 519 080 000 R$ 14 360 247 500 R$ 15 171 847 500 R$ 12 630 525 000 R$ 25 808 880 000 R$ 36 486 492 500 R$ 30 135 722 500 R$ 31 540 805 000 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 35 725 617 500 R$ 30 140 795 000 R$ 45 632 210 000 R$ 37 384 325 000 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 179 891 140 000 R$ 178 049 822 500 R$ 193 703 557 500 R$ 195 377 482 500 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 50.29 % 49.90 % 53.59 % 53.87 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
224 590 010 000 R$ 218 903 737 500 R$ 151 409 052 500 R$ 156 146 767 500 R$ 177 441 122 500 R$ 178 278 085 000 R$ 167 270 760 000 R$ 166 677 277 500 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 15 126 195 000 R$ 11 854 432 500 R$ 14 664 597 500 R$ 14 679 815 000 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của ConocoPhillips là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của ConocoPhillips, tổng doanh thu của ConocoPhillips là 49 177 887 500 Real Brasil và thay đổi thành +19.31% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của ConocoPhillips trong quý vừa qua là 10 606 597 500 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +32.34% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu ConocoPhillips là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu ConocoPhillips là 44 276 000 000 R$

Chi phí cổ phiếu ConocoPhillips

Tài chính ConocoPhillips