Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu China Overseas Land & Investment Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty China Overseas Land & Investment Limited, China Overseas Land & Investment Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào China Overseas Land & Investment Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

China Overseas Land & Investment Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

China Overseas Land & Investment Limited thu nhập hiện tại trong Euro. China Overseas Land & Investment Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 48 582 065 000 €. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của China Overseas Land & Investment Limited. Lịch trình báo cáo tài chính của China Overseas Land & Investment Limited cho ngày hôm nay. Lịch biểu tài chính của China Overseas Land & Investment Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản China Overseas Land & Investment Limited được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 45 418 643 837.53 € +18.18 % ↑ 10 927 601 050.68 € +7.82 % ↑
30/09/2020 45 418 643 837.53 € +18.18 % ↑ 10 927 601 050.68 € +7.82 % ↑
30/06/2020 41 427 277 604.62 € -5.0871 % ↓ 9 594 972 966.97 € -17.701 % ↓
31/03/2020 41 427 277 604.62 € -5.0871 % ↓ 9 594 972 966.97 € -17.701 % ↓
30/06/2019 43 647 663 602.92 € - 11 658 724 592.83 € -
31/03/2019 43 647 663 602.92 € - 11 658 724 592.83 € -
31/12/2018 38 430 259 732.13 € - 10 134 871 859.12 € -
30/09/2018 38 430 259 732.13 € - 10 134 871 859.12 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính China Overseas Land & Investment Limited, lịch trình

Ngày của China Overseas Land & Investment Limited báo cáo tài chính: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của China Overseas Land & Investment Limited là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp China Overseas Land & Investment Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp China Overseas Land & Investment Limited là 14 353 423 000 €

Ngày báo cáo tài chính China Overseas Land & Investment Limited

Tổng doanh thu China Overseas Land & Investment Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu China Overseas Land & Investment Limited là 48 582 065 000 € Thu nhập hoạt động China Overseas Land & Investment Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động China Overseas Land & Investment Limited là 12 521 928 500 € Thu nhập ròng China Overseas Land & Investment Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng China Overseas Land & Investment Limited là 11 688 711 500 €

Chi phí hoạt động China Overseas Land & Investment Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động China Overseas Land & Investment Limited là 36 060 136 500 € Tài sản hiện tại China Overseas Land & Investment Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại China Overseas Land & Investment Limited là 636 253 178 000 € Tiền mặt hiện tại China Overseas Land & Investment Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại China Overseas Land & Investment Limited là 107 664 125 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
13 418 799 861.36 € 13 418 799 861.36 € 12 674 238 749.66 € 12 674 238 749.66 € 15 230 736 005.49 € 15 230 736 005.49 € 15 473 736 456.55 € 15 473 736 456.55 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
31 999 843 976.17 € 31 999 843 976.17 € 28 753 038 854.96 € 28 753 038 854.96 € 28 416 927 597.43 € 28 416 927 597.43 € 22 956 523 275.58 € 22 956 523 275.58 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
45 418 643 837.53 € 45 418 643 837.53 € 41 427 277 604.62 € 41 427 277 604.62 € 43 647 663 602.92 € 43 647 663 602.92 € 38 430 259 732.13 € 38 430 259 732.13 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
11 706 563 125.72 € 11 706 563 125.72 € 12 183 395 143.22 € 12 183 395 143.22 € 14 518 581 747.43 € 14 518 581 747.43 € 13 965 191 529.84 € 13 965 191 529.84 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
10 927 601 050.68 € 10 927 601 050.68 € 9 594 972 966.97 € 9 594 972 966.97 € 11 658 724 592.83 € 11 658 724 592.83 € 10 134 871 859.12 € 10 134 871 859.12 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
33 712 080 711.80 € 33 712 080 711.80 € 29 243 882 461.40 € 29 243 882 461.40 € 29 129 081 855.49 € 29 129 081 855.49 € 24 465 068 202.30 € 24 465 068 202.30 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
594 823 552 314.53 € 594 823 552 314.53 € 550 420 108 512.47 € 550 420 108 512.47 € 572 654 379 369.66 € 572 654 379 369.66 € 530 109 853 422.52 € 530 109 853 422.52 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
770 024 921 287.34 € 770 024 921 287.34 € 714 253 369 373.78 € 714 253 369 373.78 € 732 951 200 257.68 € 732 951 200 257.68 € 678 110 101 054.33 € 678 110 101 054.33 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
100 653 575 500.63 € 100 653 575 500.63 € 103 203 737 040.81 € 103 203 737 040.81 € 99 734 897 666.99 € 99 734 897 666.99 € 89 847 442 655.67 € 89 847 442 655.67 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 247 025 300 206.69 € 247 025 300 206.69 € 232 913 661 746.26 € 232 913 661 746.26 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 440 273 913 591.89 € 440 273 913 591.89 € 403 622 029 502.16 € 403 622 029 502.16 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 60.07 % 60.07 % 59.52 % 59.52 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
293 690 879 633.94 € 293 690 879 633.94 € 275 871 411 537.82 € 275 871 411 537.82 € 282 699 261 865.44 € 282 699 261 865.44 € 265 022 200 126.95 € 265 022 200 126.95 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -3 748 144 681.54 € -3 748 144 681.54 € -1 907 000 860.24 € -1 907 000 860.24 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của China Overseas Land & Investment Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của China Overseas Land & Investment Limited, tổng doanh thu của China Overseas Land & Investment Limited là 45 418 643 837.53 Euro và thay đổi thành +18.18% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của China Overseas Land & Investment Limited trong quý vừa qua là 10 927 601 050.68 €, lợi nhuận ròng thay đổi +7.82% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu China Overseas Land & Investment Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu China Overseas Land & Investment Limited là 314 146 531 000 €

Chi phí cổ phiếu China Overseas Land & Investment Limited

Tài chính China Overseas Land & Investment Limited