C-Rad AB tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krona Thụy Điển ngày hôm nay
Tính năng động của C-Rad AB doanh thu thuần tăng bởi 250 000 kr từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của C-Rad AB thu nhập ròng tăng bởi 1 200 000 kr. Việc đánh giá tính năng động của C-Rad AB thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của C-Rad AB. Biểu đồ tài chính của C-Rad AB hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính C-Rad AB trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của tất cả các tài sản C-Rad AB trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
60 500 000 kr
+17.48 % ↑
5 600 000 kr
-
31/03/2021
60 250 000 kr
+27.38 % ↑
4 400 000 kr
+450 % ↑
31/12/2020
74 328 000 kr
+45.74 % ↑
12 565 000 kr
-
30/09/2020
52 600 000 kr
-5.396 % ↓
3 800 000 kr
-
31/12/2019
51 000 000 kr
-
-12 500 000 kr
-
30/09/2019
55 600 000 kr
-
-1 400 000 kr
-
30/06/2019
51 500 000 kr
-
-900 000 kr
-
31/03/2019
47 300 000 kr
-
800 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính C-Rad AB, lịch trình
Ngày mới nhất của C-Rad AB báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của C-Rad AB cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp C-Rad AB là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp C-Rad AB là 39 100 000 kr
Ngày báo cáo tài chính C-Rad AB
Tổng doanh thu C-Rad AB được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu C-Rad AB là 60 500 000 kr Thu nhập hoạt động C-Rad AB là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động C-Rad AB là 5 900 000 kr Thu nhập ròng C-Rad AB là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng C-Rad AB là 5 600 000 kr
Chi phí hoạt động C-Rad AB là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động C-Rad AB là 54 600 000 kr Tài sản hiện tại C-Rad AB là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại C-Rad AB là 228 200 000 kr Tiền mặt hiện tại C-Rad AB là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại C-Rad AB là 114 100 000 kr
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
39 100 000 kr
38 400 000 kr
44 392 000 kr
33 000 000 kr
33 600 000 kr
34 500 000 kr
30 900 000 kr
28 700 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
21 400 000 kr
21 850 000 kr
29 936 000 kr
19 600 000 kr
17 400 000 kr
21 100 000 kr
20 600 000 kr
18 600 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
60 500 000 kr
60 250 000 kr
74 328 000 kr
52 600 000 kr
51 000 000 kr
55 600 000 kr
51 500 000 kr
47 300 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
51 000 000 kr
55 600 000 kr
51 500 000 kr
47 300 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
5 900 000 kr
6 150 000 kr
12 750 000 kr
5 600 000 kr
-10 900 000 kr
1 800 000 kr
-600 000 kr
1 300 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 600 000 kr
4 400 000 kr
12 565 000 kr
3 800 000 kr
-12 500 000 kr
-1 400 000 kr
-900 000 kr
800 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
54 600 000 kr
54 100 000 kr
61 578 000 kr
47 000 000 kr
61 900 000 kr
53 800 000 kr
52 100 000 kr
46 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
228 200 000 kr
-
215 839 000 kr
201 800 000 kr
109 400 000 kr
118 500 000 kr
108 400 000 kr
99 200 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
278 500 000 kr
-
270 523 000 kr
252 900 000 kr
157 800 000 kr
176 600 000 kr
178 200 000 kr
157 900 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
114 100 000 kr
-
108 045 000 kr
94 000 000 kr
29 500 000 kr
30 200 000 kr
27 500 000 kr
26 800 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
54 200 000 kr
60 000 000 kr
48 800 000 kr
39 800 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
74 500 000 kr
80 100 000 kr
81 500 000 kr
63 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
47.21 %
45.36 %
45.74 %
39.90 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
213 800 000 kr
199 789 000 kr
199 789 000 kr
190 300 000 kr
83 300 000 kr
96 500 000 kr
96 700 000 kr
94 900 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
8 600 000 kr
-100 000 kr
-3 700 000 kr
11 000 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của C-Rad AB là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của C-Rad AB, tổng doanh thu của C-Rad AB là 60 500 000 Krona Thụy Điển và thay đổi thành +17.48% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của C-Rad AB trong quý vừa qua là 5 600 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +450% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu C-Rad AB là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu C-Rad AB là 213 800 000 kr
Chi phí cổ phiếu C-Rad AB
Chi phí cổ phiếu C-Rad AB
Cổ phiếu của C-Rad AB hôm nay, giá của cổ phiếu CRAD-B.ST hiện đang trực tuyến.