Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu China Recycling Energy Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty China Recycling Energy Corporation, China Recycling Energy Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào China Recycling Energy Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

China Recycling Energy Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của China Recycling Energy Corporation tăng. Thay đổi lên tới 0 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng China Recycling Energy Corporation - -277 224 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của China Recycling Energy Corporation thu nhập ròng giảm bởi -4 603 939 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ tài chính của China Recycling Energy Corporation hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. China Recycling Energy Corporation thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản China Recycling Energy Corporation được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 0 $ -100 % ↓ -277 224 $ -
31/12/2020 0 $ -100 % ↓ 4 326 715 $ -
30/09/2020 0 $ - -671 280 $ -
30/06/2020 0 $ -100 % ↓ 993 940 $ -
30/09/2019 0 $ - -4 100 762 $ -
30/06/2019 80 924 $ - -5 263 089 $ -
31/03/2019 795 409 $ - -1 942 294 $ -
31/12/2018 4 251 976 $ - -61 914 742 $ -
30/09/2018 1 144 237 $ - -2 535 238 $ -
30/06/2018 0 $ - -1 580 083 $ -
31/03/2018 0 $ - -153 534 $ -
31/12/2017 0 $ - -9 701 299 $ -
30/09/2017 0 $ - -40 892 $ -
30/06/2017 0 $ - 369 511 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính China Recycling Energy Corporation, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của China Recycling Energy Corporation: 30/06/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của China Recycling Energy Corporation là 31/03/2021. Thu nhập hoạt động China Recycling Energy Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động China Recycling Energy Corporation là -273 092 $

Ngày báo cáo tài chính China Recycling Energy Corporation

Thu nhập ròng China Recycling Energy Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng China Recycling Energy Corporation là -277 224 $ Chi phí hoạt động China Recycling Energy Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động China Recycling Energy Corporation là 273 092 $ Tài sản hiện tại China Recycling Energy Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại China Recycling Energy Corporation là 144 646 517 $

Tiền mặt hiện tại China Recycling Energy Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại China Recycling Energy Corporation là 144 071 303 $ Vốn chủ sở hữu China Recycling Energy Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu China Recycling Energy Corporation là 128 989 847 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - 80 924 $ 795 409 $ 4 251 976 $ 1 144 237 $ - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - 80 924 $ 795 409 $ 4 251 976 $ 1 144 237 $ - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - 80 924 $ 795 409 $ 4 251 976 $ 1 144 237 $ - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-273 092 $ 4 645 276 $ -77 015 $ 1 412 936 $ -2 826 155 $ -3 318 495 $ -647 411 $ -26 259 352 $ -2 591 160 $ -978 285 $ -353 507 $ -2 241 013 $ -242 007 $ -230 240 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-277 224 $ 4 326 715 $ -671 280 $ 993 940 $ -4 100 762 $ -5 263 089 $ -1 942 294 $ -61 914 742 $ -2 535 238 $ -1 580 083 $ -153 534 $ -9 701 299 $ -40 892 $ 369 511 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
273 092 $ -4 645 276 $ 77 015 $ -1 412 936 $ 2 826 155 $ 3 399 419 $ 1 442 820 $ 30 511 328 $ 3 735 397 $ 978 285 $ 353 507 $ 2 241 013 $ 242 007 $ 230 240 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
144 646 517 $ 108 203 797 $ 98 729 141 $ 94 555 334 $ 100 754 489 $ 103 752 928 $ 113 036 096 $ 75 921 304 $ 88 066 748 $ 94 661 275 $ 97 679 789 $ 90 929 107 $ 88 759 696 $ 83 382 685 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
173 549 441 $ 137 137 520 $ 126 433 145 $ 121 226 758 $ 159 972 395 $ 167 383 680 $ 178 001 170 $ 171 452 192 $ 224 777 530 $ 286 031 716 $ 300 388 617 $ 287 267 296 $ 283 208 821 $ 274 932 238 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
144 071 303 $ 107 804 013 $ 73 787 158 $ 62 666 385 $ 50 845 538 $ 51 486 342 $ 57 099 604 $ 53 223 142 $ 50 942 655 $ 51 138 316 $ 53 208 386 $ 49 830 243 $ 48 307 948 $ 46 976 023 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 76 075 526 $ 76 420 722 $ 81 730 409 $ 76 735 028 $ 72 570 894 $ 70 064 548 $ 52 798 143 $ 50 825 375 $ 50 023 354 $ 48 712 801 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - 67 671 023 $ 62 906 759 $ 61 712 926 $ 59 528 420 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 85 583 437 $ 86 585 520 $ 91 721 411 $ 88 272 923 $ 82 153 813 $ 86 251 518 $ - - 50 023 354 $ 49 008 030 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 53.50 % 51.73 % 51.53 % 51.49 % 36.55 % 30.15 % - - 17.66 % 17.83 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
128 989 847 $ 92 154 193 $ 82 974 348 $ 79 056 262 $ 74 388 958 $ 80 798 160 $ 86 279 759 $ 86 723 893 $ 143 340 228 $ 200 433 393 $ 212 931 590 $ 204 754 053 $ 211 199 460 $ 206 946 626 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 886 425 $ -6 198 502 $ -772 594 $ -1 226 004 $ 1 642 008 $ 493 662 $ 1 258 619 $ 602 795 $ 294 274 $ -363 794 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của China Recycling Energy Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của China Recycling Energy Corporation, tổng doanh thu của China Recycling Energy Corporation là 0 Dollar Mỹ và thay đổi thành -100% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của China Recycling Energy Corporation trong quý vừa qua là -277 224 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu China Recycling Energy Corporation

Tài chính China Recycling Energy Corporation