Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Companhia de Saneamento de Minas Gerais

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Companhia de Saneamento de Minas Gerais, Companhia de Saneamento de Minas Gerais thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Companhia de Saneamento de Minas Gerais công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Companhia de Saneamento de Minas Gerais tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Companhia de Saneamento de Minas Gerais trên 30/06/2021 lên tới 1 449 038 000 R$. Thu nhập ròng của Companhia de Saneamento de Minas Gerais hôm nay lên tới 237 129 000 R$. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Companhia de Saneamento de Minas Gerais. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2018 đến 30/06/2021 có sẵn trực tuyến. Tất cả thông tin về Companhia de Saneamento de Minas Gerais tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tài sản Companhia de Saneamento de Minas Gerais trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 1 449 038 000 R$ +19.78 % ↑ 237 129 000 R$ +99.17 % ↑
31/03/2021 1 378 709 000 R$ +13.75 % ↑ 219 787 000 R$ +17.7 % ↑
31/12/2020 1 445 144 000 R$ +15.81 % ↑ 268 754 000 R$ +50.98 % ↑
30/09/2020 1 360 885 000 R$ +2.05 % ↑ 240 543 000 R$ +24.44 % ↑
30/09/2019 1 333 485 000 R$ - 193 293 000 R$ -
30/06/2019 1 209 712 000 R$ - 119 059 000 R$ -
31/03/2019 1 212 022 000 R$ - 186 735 000 R$ -
31/12/2018 1 247 813 000 R$ - 178 003 000 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Companhia de Saneamento de Minas Gerais, lịch trình

Ngày của Companhia de Saneamento de Minas Gerais báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Companhia de Saneamento de Minas Gerais là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 599 072 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Companhia de Saneamento de Minas Gerais

Tổng doanh thu Companhia de Saneamento de Minas Gerais được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 1 449 038 000 R$ Thu nhập hoạt động Companhia de Saneamento de Minas Gerais là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 320 863 000 R$ Thu nhập ròng Companhia de Saneamento de Minas Gerais là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 237 129 000 R$

Chi phí hoạt động Companhia de Saneamento de Minas Gerais là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 1 128 175 000 R$ Tài sản hiện tại Companhia de Saneamento de Minas Gerais là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 2 130 420 000 R$ Tiền mặt hiện tại Companhia de Saneamento de Minas Gerais là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 881 511 000 R$

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
599 072 000 R$ 609 230 000 R$ 609 335 000 R$ 622 721 000 R$ 565 559 000 R$ 477 013 000 R$ 513 463 000 R$ 490 052 000 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
849 966 000 R$ 769 479 000 R$ 835 809 000 R$ 738 164 000 R$ 767 926 000 R$ 732 699 000 R$ 698 559 000 R$ 757 761 000 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 449 038 000 R$ 1 378 709 000 R$ 1 445 144 000 R$ 1 360 885 000 R$ 1 333 485 000 R$ 1 209 712 000 R$ 1 212 022 000 R$ 1 247 813 000 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 333 485 000 R$ 1 209 712 000 R$ 1 212 022 000 R$ 1 247 813 000 R$
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
320 863 000 R$ 379 640 000 R$ 349 341 000 R$ 372 826 000 R$ 335 155 000 R$ 248 554 000 R$ 293 556 000 R$ 199 661 000 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
237 129 000 R$ 219 787 000 R$ 268 754 000 R$ 240 543 000 R$ 193 293 000 R$ 119 059 000 R$ 186 735 000 R$ 178 003 000 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 128 175 000 R$ 999 069 000 R$ 1 095 803 000 R$ 988 059 000 R$ 998 330 000 R$ 961 158 000 R$ 918 466 000 R$ 1 048 152 000 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 130 420 000 R$ 2 140 710 000 R$ 2 004 368 000 R$ 2 314 782 000 R$ 1 905 988 000 R$ 1 909 919 000 R$ 1 867 736 000 R$ 1 858 188 000 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
11 895 616 000 R$ 11 856 677 000 R$ 11 772 457 000 R$ 12 036 293 000 R$ 11 457 678 000 R$ 11 392 259 000 R$ 11 240 562 000 R$ 11 178 403 000 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
881 511 000 R$ 941 240 000 R$ 805 619 000 R$ 1 097 944 000 R$ 494 249 000 R$ 469 068 000 R$ 420 358 000 R$ 313 371 000 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 166 244 000 R$ 1 173 571 000 R$ 1 308 321 000 R$ 1 340 959 000 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 4 848 458 000 R$ 4 924 202 000 R$ 4 880 183 000 R$ 4 951 770 000 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 42.32 % 43.22 % 43.42 % 44.30 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
6 800 333 000 R$ 6 611 555 000 R$ 6 456 612 000 R$ 7 145 688 000 R$ 6 609 220 000 R$ 6 468 057 000 R$ 6 360 379 000 R$ 6 226 633 000 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 149 971 000 R$ 299 712 000 R$ 375 176 000 R$ 264 986 000 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Companhia de Saneamento de Minas Gerais là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Companhia de Saneamento de Minas Gerais, tổng doanh thu của Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 1 449 038 000 Real Brasil và thay đổi thành +19.78% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Companhia de Saneamento de Minas Gerais trong quý vừa qua là 237 129 000 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +99.17% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Companhia de Saneamento de Minas Gerais là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Companhia de Saneamento de Minas Gerais là 6 800 333 000 R$

Chi phí cổ phiếu Companhia de Saneamento de Minas Gerais

Tài chính Companhia de Saneamento de Minas Gerais