Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Cynata Therapeutics Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Cynata Therapeutics Limited, Cynata Therapeutics Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Cynata Therapeutics Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Cynata Therapeutics Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Cynata Therapeutics Limited thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Cynata Therapeutics Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là -64 751 $. Tính năng động của Cynata Therapeutics Limited doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 $ trong giai đoạn trước. Đồ thị của công ty tài chính Cynata Therapeutics Limited. Giá trị của "thu nhập ròng" Cynata Therapeutics Limited trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của tài sản Cynata Therapeutics Limited trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2019 -64 751 $ - -2 745 786 $ -
31/03/2019 -64 751 $ - -2 745 786 $ -
31/12/2018 719 027 $ - -1 490 287 $ -
30/09/2018 719 027 $ - -1 490 287 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Cynata Therapeutics Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Cynata Therapeutics Limited: 30/09/2018, 31/03/2019, 30/06/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Cynata Therapeutics Limited là 30/06/2019. Lợi nhuận gộp Cynata Therapeutics Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Cynata Therapeutics Limited là -64 751 $

Ngày báo cáo tài chính Cynata Therapeutics Limited

Tổng doanh thu Cynata Therapeutics Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Cynata Therapeutics Limited là -64 751 $ Thu nhập hoạt động Cynata Therapeutics Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Cynata Therapeutics Limited là -2 886 002 $ Thu nhập ròng Cynata Therapeutics Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Cynata Therapeutics Limited là -2 745 786 $

Chi phí hoạt động Cynata Therapeutics Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Cynata Therapeutics Limited là 2 821 251 $ Tài sản hiện tại Cynata Therapeutics Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Cynata Therapeutics Limited là 7 330 498 $ Tiền mặt hiện tại Cynata Therapeutics Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Cynata Therapeutics Limited là 6 977 390 $

  30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-64 751 $ -64 751 $ 719 027 $ 719 027 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
-64 751 $ -64 751 $ 719 027 $ 719 027 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-2 886 002 $ -2 886 002 $ -1 490 287 $ -1 490 287 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-2 745 786 $ -2 745 786 $ -1 490 287 $ -1 490 287 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
2 826 060 $ 2 826 060 $ 2 826 060 $ 2 826 060 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 821 251 $ 2 821 251 $ 2 209 314 $ 2 209 314 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
7 330 498 $ 7 330 498 $ 12 486 822 $ 12 486 822 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
12 249 744 $ 12 249 744 $ 15 880 031 $ 15 880 031 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 977 390 $ 6 977 390 $ 10 639 848 $ 10 639 848 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
1 278 278 $ 1 278 278 $ 575 134 $ 575 134 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
1 278 278 $ 1 278 278 $ 575 134 $ 575 134 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
10.44 % 10.44 % 3.62 % 3.62 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
10 971 466 $ 10 971 466 $ 15 304 897 $ 15 304 897 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-2 296 464 $ -2 296 464 $ -1 083 075 $ -1 083 075 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Cynata Therapeutics Limited là ngày 30/06/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Cynata Therapeutics Limited, tổng doanh thu của Cynata Therapeutics Limited là -64 751 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Cynata Therapeutics Limited trong quý vừa qua là -2 745 786 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Cynata Therapeutics Limited là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Cynata Therapeutics Limited là 1 278 278 $ Tổng nợ Cynata Therapeutics Limited là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Cynata Therapeutics Limited là 1 278 278 $ Vốn chủ sở hữu Cynata Therapeutics Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Cynata Therapeutics Limited là 10 971 466 $

Chi phí cổ phiếu Cynata Therapeutics Limited

Tài chính Cynata Therapeutics Limited