Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Dutech Holdings Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Dutech Holdings Limited, Dutech Holdings Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Dutech Holdings Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Dutech Holdings Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Singapore ngày hôm nay

Tính năng động của Dutech Holdings Limited doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 $ trong giai đoạn trước. Tính năng động của Dutech Holdings Limited thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 0 $. Đây là các chỉ số tài chính chính của Dutech Holdings Limited. Lịch biểu tài chính của Dutech Holdings Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2019 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến. Báo cáo tài chính Dutech Holdings Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 93 894 751.13 $ +0.3 % ↑ 5 010 428.66 $ +132.23 % ↑
30/09/2020 93 894 751.13 $ +0.14 % ↑ 5 010 428.66 $ -31.56 % ↓
30/06/2020 74 479 566.91 $ -21.527 % ↓ 1 992 767.85 $ -49.636 % ↓
31/03/2020 74 479 566.91 $ -1.868 % ↓ 1 992 767.85 $ +18.9 % ↑
31/12/2019 93 612 239.40 $ - 2 157 518.60 $ -
30/09/2019 93 766 961.85 $ - 7 320 855.06 $ -
30/06/2019 94 911 334.93 $ - 3 956 692.37 $ -
31/03/2019 75 897 665.01 $ - 1 675 968.85 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Dutech Holdings Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Dutech Holdings Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Dutech Holdings Limited là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Dutech Holdings Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Dutech Holdings Limited là 141 026 500 $

Ngày báo cáo tài chính Dutech Holdings Limited

Tổng doanh thu Dutech Holdings Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Dutech Holdings Limited là 491 556 000 $ Thu nhập hoạt động Dutech Holdings Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Dutech Holdings Limited là 30 577 000 $ Thu nhập ròng Dutech Holdings Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Dutech Holdings Limited là 26 230 500 $

Chi phí hoạt động Dutech Holdings Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Dutech Holdings Limited là 460 979 000 $ Tài sản hiện tại Dutech Holdings Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Dutech Holdings Limited là 1 247 232 000 $ Tiền mặt hiện tại Dutech Holdings Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Dutech Holdings Limited là 538 065 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
26 938 229.05 $ 26 938 229.05 $ 20 628 513.85 $ 20 628 513.85 $ 30 223 979.94 $ 26 381 132.73 $ 23 234 154.51 $ 19 525 782.12 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
66 956 522.08 $ 66 956 522.08 $ 53 851 053.06 $ 53 851 053.06 $ 63 388 259.46 $ 67 385 829.12 $ 71 677 180.42 $ 56 371 882.90 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
93 894 751.13 $ 93 894 751.13 $ 74 479 566.91 $ 74 479 566.91 $ 93 612 239.40 $ 93 766 961.85 $ 94 911 334.93 $ 75 897 665.01 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 93 612 239.40 $ 93 766 961.85 $ 94 911 334.93 $ 75 897 665.01 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
5 840 676.96 $ 5 840 676.96 $ 4 228 793.76 $ 4 228 793.76 $ 11 876 189.60 $ 8 350 618.92 $ 4 164 517.09 $ 3 218 800 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 010 428.66 $ 5 010 428.66 $ 1 992 767.85 $ 1 992 767.85 $ 2 157 518.60 $ 7 320 855.06 $ 3 956 692.37 $ 1 675 968.85 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-3 374 477.52 $ -3 374 477.52 $ 3 374 477.52 $ 3 374 477.52 $ 4 310 070.80 $ 2 716 047.54 $ 3 954 782.22 $ 3 161 304.37 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
88 054 074.17 $ 88 054 074.17 $ 70 250 773.14 $ 70 250 773.14 $ 81 736 049.79 $ 85 416 342.92 $ 90 746 817.83 $ 72 678 865.02 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
238 240 481.74 $ 238 240 481.74 $ 232 624 438.85 $ 232 624 438.85 $ 222 259 180.82 $ 221 525 872.81 $ 210 079 085.76 $ 195 054 389.82 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
319 792 583.73 $ 319 792 583.73 $ 318 973 891.85 $ 318 973 891.85 $ 315 750 507.49 $ 319 941 193.69 $ 310 279 827.29 $ 286 898 590.95 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
102 778 684.96 $ 102 778 684.96 $ 98 277 216.76 $ 98 277 216.76 $ 85 655 303.15 $ 68 454 560.11 $ 54 437 852.28 $ 57 020 762.11 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 91 894 820.21 $ 98 612 448.73 $ 95 023 078.92 $ 83 518 987.26 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 126 353 228.86 $ 132 331 627.91 $ 128 061 288.30 $ 111 026 537.62 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 40.02 % 41.36 % 41.27 % 38.70 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
196 413 846.21 $ 196 413 846.21 $ 194 994 793.02 $ 194 994 793.02 $ 189 397 278.63 $ 187 609 565.78 $ 182 218 539 $ 175 872 053.33 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 22 487 475.43 $ 23 718 951.52 $ 401 132.28 $ -1 876 343.98 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Dutech Holdings Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Dutech Holdings Limited, tổng doanh thu của Dutech Holdings Limited là 93 894 751.13 Dollar Singapore và thay đổi thành +0.3% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Dutech Holdings Limited trong quý vừa qua là 5 010 428.66 $, lợi nhuận ròng thay đổi +132.23% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Dutech Holdings Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Dutech Holdings Limited là 1 028 262 000 $

Chi phí cổ phiếu Dutech Holdings Limited

Tài chính Dutech Holdings Limited