Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Deutsche Bank Aktiengesellschaft

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Deutsche Bank Aktiengesellschaft, Deutsche Bank Aktiengesellschaft thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Deutsche Bank Aktiengesellschaft công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Deutsche Bank Aktiengesellschaft tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Thu nhập ròng của Deutsche Bank Aktiengesellschaft hôm nay lên tới 795 000 000 €. Động lực của thu nhập ròng của Deutsche Bank Aktiengesellschaft đã thay đổi bởi -206 000 000 € trong những năm gần đây. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Deutsche Bank Aktiengesellschaft. Biểu đồ tài chính của Deutsche Bank Aktiengesellschaft hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Giá trị của "thu nhập ròng" Deutsche Bank Aktiengesellschaft trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Deutsche Bank Aktiengesellschaft được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 5 720 000 916 € - 737 735 355 € -
31/03/2021 6 646 113 978 € - 928 896 969 € -
31/12/2020 4 886 684 754 € - 171 674 265 € -
30/09/2020 5 268 080 013 € - 265 399 134 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Deutsche Bank Aktiengesellschaft, lịch trình

Ngày của Deutsche Bank Aktiengesellschaft báo cáo tài chính: 30/09/2020, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Deutsche Bank Aktiengesellschaft cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Deutsche Bank Aktiengesellschaft là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Deutsche Bank Aktiengesellschaft là 6 164 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Deutsche Bank Aktiengesellschaft

Tổng doanh thu Deutsche Bank Aktiengesellschaft được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Deutsche Bank Aktiengesellschaft là 6 164 000 000 € Thu nhập hoạt động Deutsche Bank Aktiengesellschaft là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Deutsche Bank Aktiengesellschaft là 1 279 000 000 € Thu nhập ròng Deutsche Bank Aktiengesellschaft là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Deutsche Bank Aktiengesellschaft là 795 000 000 €

Chi phí hoạt động Deutsche Bank Aktiengesellschaft là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Deutsche Bank Aktiengesellschaft là 4 885 000 000 € Tài sản hiện tại Deutsche Bank Aktiengesellschaft là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Deutsche Bank Aktiengesellschaft là 606 579 000 000 € Tiền mặt hiện tại Deutsche Bank Aktiengesellschaft là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Deutsche Bank Aktiengesellschaft là 188 996 000 000 €

  30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 720 000 916 € 6 646 113 978 € 4 886 684 754 € 5 268 080 013 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 720 000 916 € 6 646 113 978 € 4 886 684 754 € 5 268 080 013 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 186 872 351 € 1 513 517 439 € 1 034 685 435 € 669 065 649 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
737 735 355 € 928 896 969 € 171 674 265 € 265 399 134 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
4 533 128 565 € 5 132 596 539 € 3 851 999 319 € 4 599 014 364 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
562 886 508 051 € 558 362 659 176 € 715 676 603 901 € 610 264 893 315 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 225 275 420 096 € 1 222 252 097 094 € 1 229 799 268 971 € 1 287 572 762 973 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
175 382 429 124 € 167 016 788 589 € 145 068 465 801 € 164 426 827 110 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
59 053 163 253 € 57 455 200 635 € 56 244 201 090 € 56 192 234 826 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Deutsche Bank Aktiengesellschaft là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Deutsche Bank Aktiengesellschaft, tổng doanh thu của Deutsche Bank Aktiengesellschaft là 5 720 000 916 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Deutsche Bank Aktiengesellschaft trong quý vừa qua là 737 735 355 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Deutsche Bank Aktiengesellschaft là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Deutsche Bank Aktiengesellschaft là 63 637 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Deutsche Bank Aktiengesellschaft

Tài chính Deutsche Bank Aktiengesellschaft