Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Daimler AG

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Daimler AG, Daimler AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Daimler AG công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Daimler AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Daimler AG trên 30/06/2021 lên tới 43 482 000 000 $. Tính năng động của Daimler AG doanh thu thuần tăng theo 2 465 000 000 $ so với báo cáo trước đó. Động lực của thu nhập ròng của Daimler AG đã thay đổi bởi -692 000 000 $ trong những năm gần đây. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Daimler AG cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Daimler AG thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tài sản Daimler AG trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 46 588 872 114.71 $ +1.95 % ↑ 3 855 083 985.76 $ -
31/03/2021 43 947 743 147.26 $ +3.32 % ↑ 4 596 528 710.09 $ +104.77 % ↑
31/12/2020 49 952 159 672.05 $ +0.024 % ↑ 3 734 009 919.50 $ +123.25 % ↑
30/09/2020 43 159 154 538.72 $ -6.9078 % ↓ 2 195 404 971.32 $ +19.2 % ↑
30/09/2019 46 361 724 308.99 $ - 1 841 825 839.78 $ -
30/06/2019 45 697 424 122.45 $ - -1 422 888 141.49 $ -
31/03/2019 42 534 498 072.99 $ - 2 244 691 759.36 $ -
31/12/2018 49 940 373 701 $ - 1 672 536 437.40 $ -
30/09/2018 43 084 152 904.76 $ - 1 809 682 282.36 $ -
30/06/2018 43 668 094 197.77 $ - 1 849 326 003.17 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Daimler AG, lịch trình

Ngày mới nhất của Daimler AG báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Daimler AG có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Daimler AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Daimler AG là 9 456 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Daimler AG

Tổng doanh thu Daimler AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Daimler AG là 43 482 000 000 $ Thu nhập hoạt động Daimler AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Daimler AG là 4 396 000 000 $ Thu nhập ròng Daimler AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Daimler AG là 3 598 000 000 $

Chi phí hoạt động Daimler AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Daimler AG là 39 086 000 000 $ Tài sản hiện tại Daimler AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Daimler AG là 119 447 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Daimler AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Daimler AG là 22 664 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
10 131 649 296.65 $ 9 311 988 582.61 $ 11 484 893 063.74 $ 7 729 454 105.96 $ 9 293 773 900.07 $ 5 417 260 876.04 $ 8 436 612 369.06 $ 6 476 926 818.76 $ 8 069 104 362.63 $ 7 926 601 258.10 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
36 457 222 818.07 $ 34 635 754 564.65 $ 38 467 266 608.31 $ 35 429 700 432.76 $ 37 067 950 408.92 $ 40 280 163 246.41 $ 34 097 885 703.94 $ 43 463 446 882.24 $ 35 015 048 542.13 $ 35 741 492 939.67 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
46 588 872 114.71 $ 43 947 743 147.26 $ 49 952 159 672.05 $ 43 159 154 538.72 $ 46 361 724 308.99 $ 45 697 424 122.45 $ 42 534 498 072.99 $ 49 940 373 701 $ 43 084 152 904.76 $ 43 668 094 197.77 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 46 361 724 308.99 $ 45 697 424 122.45 $ 42 534 498 072.99 $ 49 940 373 701 $ 43 084 152 904.76 $ 43 668 094 197.77 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 710 102 612.95 $ 3 966 514 984.79 $ 6 569 071 683.35 $ 3 183 283 635.82 $ 2 740 773 995.43 $ -1 985 400 396.22 $ 2 033 615 732.34 $ 2 135 403 664.15 $ 2 048 616 059.14 $ 2 367 908 729.44 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 855 083 985.76 $ 4 596 528 710.09 $ 3 734 009 919.50 $ 2 195 404 971.32 $ 1 841 825 839.78 $ -1 422 888 141.49 $ 2 244 691 759.36 $ 1 672 536 437.40 $ 1 809 682 282.36 $ 1 849 326 003.17 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
1 914 684 569.91 $ 1 961 828 454.12 $ 1 388 601 680.25 $ 1 665 036 274 $ 1 890 041 175.90 $ 1 681 108 052.71 $ 1 825 754 061.07 $ 1 579 320 120.90 $ 1 901 827 146.95 $ 1 735 752 100.31 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
41 878 769 501.76 $ 39 981 228 162.47 $ 43 383 087 988.70 $ 39 975 870 902.90 $ 43 620 950 313.56 $ 47 682 824 518.68 $ 40 500 882 340.65 $ 47 804 970 036.85 $ 41 035 536 845.62 $ 41 300 185 468.33 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
127 981 716 744.54 $ 131 094 284 554.06 $ 123 499 833 389.23 $ 130 137 477 995.06 $ 139 227 676 031.51 $ 131 402 862 705.22 $ 137 171 559 808.98 $ 130 302 481 589.78 $ 130 034 618 611.33 $ 123 856 626 876.51 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
313 648 261 622.84 $ 316 440 465 310.14 $ 306 153 455 486 $ 311 420 713 094.11 $ 327 198 913 976.34 $ 315 201 866 897.82 $ 318 753 729 991.98 $ 301 741 216 505.07 $ 296 340 027 407.74 $ 289 363 803 997.16 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
24 283 386 173.77 $ 24 401 245 884.29 $ 21 797 617 733.81 $ 23 463 725 459.73 $ 16 226 067 782.19 $ 11 290 960 267.35 $ 15 322 833 818.88 $ 13 713 513 044.39 $ 13 259 217 432.95 $ 12 925 995 887.77 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 114 452 493 429.32 $ 117 400 057 644.11 $ 111 623 860 376.96 $ 104 950 857 857.98 $ 103 695 116 215.03 $ 99 208 947 052.06 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 259 941 734 444.93 $ 249 007 567 664.87 $ 246 038 574 411.80 $ 230 968 603 244.57 $ 226 103 140 104.12 $ 220 580 876 940.53 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 79.44 % 79 % 77.19 % 76.55 % 76.30 % 76.23 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
75 707 720 775.35 $ 71 122 978 036.31 $ 65 027 488 098.85 $ 61 222 762 353.04 $ 65 748 575 236.82 $ 64 805 697 552.70 $ 71 191 550 958.79 $ 69 287 580 908.01 $ 68 815 070 614.04 $ 67 460 755 395.03 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 4 673 673 247.88 $ 1 690 751 119.94 $ 664 300 186.54 $ 1 256 813 094.86 $ -1 917 898 925.66 $ 157 503 431.32 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Daimler AG là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Daimler AG, tổng doanh thu của Daimler AG là 46 588 872 114.71 Dollar Mỹ và thay đổi thành +1.95% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Daimler AG trong quý vừa qua là 3 855 083 985.76 $, lợi nhuận ròng thay đổi +104.77% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Daimler AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Daimler AG là 70 659 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Daimler AG

Tài chính Daimler AG