Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Immobiliere Distri-Land NV

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Immobiliere Distri-Land NV, Immobiliere Distri-Land NV thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Immobiliere Distri-Land NV công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Immobiliere Distri-Land NV tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Immobiliere Distri-Land NV trên 31/12/2019 lên tới 336 241 €. Động lực của doanh thu thuần của Immobiliere Distri-Land NV tăng. Thay đổi lên tới 0 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của Immobiliere Distri-Land NV thu nhập ròng tăng theo 0 € cho kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ báo cáo tài chính của Immobiliere Distri-Land NV. Báo cáo tài chính Immobiliere Distri-Land NV trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "thu nhập ròng" Immobiliere Distri-Land NV trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 309 626.85 € - -250 312.27 € -
30/09/2019 309 626.85 € - -250 312.27 € -
30/06/2019 293 908.90 € -1.100018 % ↓ 254 472.66 € -4.725 % ↓
31/03/2019 293 908.90 € -1.10032 % ↓ 254 472.66 € -4.725 % ↓
30/06/2018 297 177.91 € - 267 091.96 € -
31/03/2018 297 178.83 € - 267 092.88 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Immobiliere Distri-Land NV, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Immobiliere Distri-Land NV: 31/03/2018, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Immobiliere Distri-Land NV cho ngày hôm nay là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp Immobiliere Distri-Land NV là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Immobiliere Distri-Land NV là 274 452 €

Ngày báo cáo tài chính Immobiliere Distri-Land NV

Tổng doanh thu Immobiliere Distri-Land NV được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Immobiliere Distri-Land NV là 336 241 € Thu nhập hoạt động Immobiliere Distri-Land NV là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Immobiliere Distri-Land NV là 276 646 € Thu nhập ròng Immobiliere Distri-Land NV là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Immobiliere Distri-Land NV là -271 828 €

Chi phí hoạt động Immobiliere Distri-Land NV là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Immobiliere Distri-Land NV là 59 596 € Tài sản hiện tại Immobiliere Distri-Land NV là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Immobiliere Distri-Land NV là 1 748 795 € Tiền mặt hiện tại Immobiliere Distri-Land NV là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Immobiliere Distri-Land NV là 1 569 319 €

31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
252 728.58 € 252 728.58 € 254 532.52 € 254 532.52 € 264 136.96 € 264 137.88 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
56 898.28 € 56 898.28 € 39 376.38 € 39 376.38 € 33 040.95 € 33 040.95 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
309 626.85 € 309 626.85 € 293 908.90 € 293 908.90 € 297 177.91 € 297 178.83 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
254 748.92 € 254 748.92 € 256 639.42 € 256 639.42 € 268 275.25 € 268 276.17 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-250 312.27 € -250 312.27 € 254 472.66 € 254 472.66 € 267 091.96 € 267 092.88 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
54 878.86 € 54 878.86 € 37 269.48 € 37 269.48 € 28 902.66 € 28 902.66 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 610 374.38 € 1 610 374.38 € 1 155 790.40 € 1 155 790.40 € - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
3 304 585.52 € 3 304 585.52 € 2 851 381.89 € 2 851 381.89 € - -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 445 104.26 € 1 445 104.26 € 933 282.21 € 933 282.21 € - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - 333 174.78 € 333 174.78 € - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - 1 999 959.38 € 1 999 959.38 € - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - 70.14 % 70.14 % - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
350 793.36 € 350 793.36 € 851 420.67 € 851 420.67 € - 334 814.81 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Immobiliere Distri-Land NV là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Immobiliere Distri-Land NV, tổng doanh thu của Immobiliere Distri-Land NV là 309 626.85 Euro và thay đổi thành -1.100018% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Immobiliere Distri-Land NV trong quý vừa qua là -250 312.27 €, lợi nhuận ròng thay đổi -4.725% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Immobiliere Distri-Land NV là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Immobiliere Distri-Land NV là 380 946 €

Chi phí cổ phiếu Immobiliere Distri-Land NV

Tài chính Immobiliere Distri-Land NV