Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Deutsche Post AG

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Deutsche Post AG, Deutsche Post AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Deutsche Post AG công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Deutsche Post AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu Deutsche Post AG trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Thu nhập ròng Deutsche Post AG - 1 190 000 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Deutsche Post AG. Deutsche Post AG biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Giá trị của "thu nhập ròng" Deutsche Post AG trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Deutsche Post AG tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 20 323 954 787.28 $ +21.89 % ↑ 1 282 370 424.01 $ +59.52 % ↑
31/12/2020 20 888 628 822.73 $ +16.44 % ↑ 1 403 064 110.98 $ +60.15 % ↑
30/09/2020 17 504 895 098.87 $ +4.45 % ↑ 917 056 496.50 $ +51.69 % ↑
30/06/2020 16 998 412 662.49 $ +0.93 % ↑ 565 751 657.65 $ +14.63 % ↑
30/09/2019 16 759 180 532.97 $ - 604 546 057.03 $ -
30/06/2019 16 841 079 820.55 $ - 493 550 969.91 $ -
31/03/2019 16 674 048 378.77 $ - 803 906 164.97 $ -
31/12/2018 17 939 176 847.50 $ - 876 106 852.71 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Deutsche Post AG, lịch trình

Ngày mới nhất của Deutsche Post AG báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Deutsche Post AG có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Deutsche Post AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Deutsche Post AG là 3 476 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Deutsche Post AG

Tổng doanh thu Deutsche Post AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Deutsche Post AG là 18 860 000 000 $ Thu nhập hoạt động Deutsche Post AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Deutsche Post AG là 1 911 000 000 $ Thu nhập ròng Deutsche Post AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Deutsche Post AG là 1 190 000 000 $

Chi phí hoạt động Deutsche Post AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Deutsche Post AG là 16 949 000 000 $ Tài sản hiện tại Deutsche Post AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Deutsche Post AG là 20 378 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Deutsche Post AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Deutsche Post AG là 5 113 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 745 814 784.76 $ 4 074 489 557.30 $ 2 962 383 441.69 $ 2 440 814 294.44 $ 2 738 238 023.04 $ 2 695 133 134.84 $ 2 499 005 893.52 $ 2 980 703 019.17 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
16 578 140 002.52 $ 16 814 139 265.43 $ 14 542 511 657.18 $ 14 557 598 368.05 $ 14 020 942 509.93 $ 14 145 946 685.72 $ 14 175 042 485.26 $ 14 958 473 828.33 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
20 323 954 787.28 $ 20 888 628 822.73 $ 17 504 895 098.87 $ 16 998 412 662.49 $ 16 759 180 532.97 $ 16 841 079 820.55 $ 16 674 048 378.77 $ 17 939 176 847.50 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 16 759 180 532.97 $ 16 841 079 820.55 $ 16 674 048 378.77 $ 17 939 176 847.50 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 059 336 033.85 $ 1 722 040 283.67 $ 1 482 808 154.15 $ 1 208 014 491.86 $ 1 022 663 472.59 $ 810 371 898.20 $ 580 838 368.52 $ 1 020 508 228.18 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 282 370 424.01 $ 1 403 064 110.98 $ 917 056 496.50 $ 565 751 657.65 $ 604 546 057.03 $ 493 550 969.91 $ 803 906 164.97 $ 876 106 852.71 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
18 264 618 753.43 $ 19 166 588 539.06 $ 16 022 086 944.71 $ 15 790 398 170.63 $ 15 736 517 060.38 $ 16 030 707 922.36 $ 16 093 210 010.25 $ 16 918 668 619.32 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
21 959 785 294.55 $ 19 678 459 086.46 $ 18 225 824 354.05 $ 19 048 050 096.50 $ 15 624 444 351.05 $ 15 748 370 904.63 $ 17 541 534 253.84 $ 16 882 029 464.35 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
62 794 123 510.59 $ 59 600 051 294.82 $ 57 420 021 574 $ 58 622 647 954.83 $ 54 863 901 703.61 $ 54 030 899 739.11 $ 55 215 206 542.46 $ 54 387 592 688.98 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
5 509 882 334.43 $ 4 829 902 723.04 $ 4 617 611 148.65 $ 4 923 655 854.88 $ 2 403 097 517.27 $ 2 392 321 295.22 $ 3 190 839 349.16 $ 3 251 186 192.64 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 17 760 291 561.46 $ 17 495 196 499.02 $ 17 294 758 768.88 $ 17 744 127 228.39 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 41 424 875 184.41 $ 40 588 640 353.29 $ 39 652 186 657.10 $ 39 437 739 838.29 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 75.50 % 75.12 % 71.81 % 72.51 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
18 094 354 445.03 $ 14 846 401 119 $ 14 134 092 841.46 $ 15 394 910 821.37 $ 13 173 931 456.76 $ 13 082 333 569.33 $ 15 220 336 024.16 $ 14 644 885 766.66 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 014 075 901.24 $ 1 363 192 089.39 $ 271 560 795.67 $ 2 857 854 087.80 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Deutsche Post AG là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Deutsche Post AG, tổng doanh thu của Deutsche Post AG là 20 323 954 787.28 Dollar Mỹ và thay đổi thành +21.89% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Deutsche Post AG trong quý vừa qua là 1 282 370 424.01 $, lợi nhuận ròng thay đổi +59.52% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Deutsche Post AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Deutsche Post AG là 16 791 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Deutsche Post AG

Tài chính Deutsche Post AG