Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Duratex S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Duratex S.A., Duratex S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Duratex S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Duratex S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Tính năng động của Duratex S.A. doanh thu thuần tăng theo 206 003 000 R$ so với báo cáo trước đó. Động lực của thu nhập ròng của Duratex S.A. đã thay đổi bởi 543 973 000 R$ trong những năm gần đây. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Duratex S.A.. Biểu đồ tài chính của Duratex S.A. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính Duratex S.A. trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của tài sản Duratex S.A. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 1 974 129 000 R$ +72.46 % ↑ 716 600 000 R$ +933.47 % ↑
31/03/2021 1 768 126 000 R$ +64.86 % ↑ 172 627 000 R$ +623.68 % ↑
31/12/2020 1 893 563 000 R$ +27.41 % ↑ 301 567 000 R$ +5.91 % ↑
30/09/2020 1 778 026 000 R$ +35.9 % ↑ 123 886 000 R$ +347.68 % ↑
31/12/2019 1 486 157 000 R$ - 284 736 000 R$ -
30/09/2019 1 308 357 000 R$ - 27 673 000 R$ -
30/06/2019 1 144 658 000 R$ - 69 339 000 R$ -
31/03/2019 1 072 534 000 R$ - 23 854 000 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Duratex S.A., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Duratex S.A.: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Duratex S.A. cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Duratex S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Duratex S.A. là 788 138 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Duratex S.A.

Tổng doanh thu Duratex S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Duratex S.A. là 1 974 129 000 R$ Thu nhập hoạt động Duratex S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Duratex S.A. là 328 821 000 R$ Thu nhập ròng Duratex S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Duratex S.A. là 716 600 000 R$

Chi phí hoạt động Duratex S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Duratex S.A. là 1 645 308 000 R$ Tài sản hiện tại Duratex S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Duratex S.A. là 4 219 333 000 R$ Tiền mặt hiện tại Duratex S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Duratex S.A. là 1 326 340 000 R$

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
788 138 000 R$ 588 610 000 R$ 638 461 000 R$ 562 430 000 R$ 621 449 000 R$ 337 390 000 R$ 270 200 000 R$ 262 287 000 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 185 991 000 R$ 1 179 516 000 R$ 1 255 102 000 R$ 1 215 596 000 R$ 864 708 000 R$ 970 967 000 R$ 874 458 000 R$ 810 247 000 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 974 129 000 R$ 1 768 126 000 R$ 1 893 563 000 R$ 1 778 026 000 R$ 1 486 157 000 R$ 1 308 357 000 R$ 1 144 658 000 R$ 1 072 534 000 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 486 157 000 R$ 1 308 357 000 R$ 1 144 658 000 R$ 1 072 534 000 R$
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
328 821 000 R$ 324 953 000 R$ 325 602 000 R$ 255 718 000 R$ 421 387 000 R$ 80 966 219 R$ 56 338 000 R$ 43 733 000 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
716 600 000 R$ 172 627 000 R$ 301 567 000 R$ 123 886 000 R$ 284 736 000 R$ 27 673 000 R$ 69 339 000 R$ 23 854 000 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 645 308 000 R$ 1 443 173 000 R$ 1 567 961 000 R$ 1 522 308 000 R$ 1 064 770 000 R$ 1 227 390 781 R$ 1 088 320 000 R$ 1 028 801 000 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 219 333 000 R$ 3 979 630 000 R$ 4 220 022 000 R$ 3 958 054 000 R$ 3 504 136 000 R$ 3 497 861 000 R$ 3 845 756 000 R$ 3 172 913 000 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
11 890 124 000 R$ 11 223 423 000 R$ 11 498 520 000 R$ 11 208 491 000 R$ 10 714 688 000 R$ 10 864 690 000 R$ 10 344 813 000 R$ 9 588 697 000 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 326 340 000 R$ 1 262 001 000 R$ 1 728 413 000 R$ 1 559 745 000 R$ 1 243 223 000 R$ 1 046 864 000 R$ 1 218 408 000 R$ 635 404 000 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 147 583 000 R$ 2 299 332 000 R$ 2 230 549 000 R$ 1 657 260 000 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 782 520 000 R$ 6 098 354 000 R$ 5 615 849 000 R$ 4 917 804 000 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 53.97 % 56.13 % 54.29 % 51.29 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 654 441 000 R$ 5 023 506 000 R$ 5 186 852 000 R$ 4 878 595 000 R$ 4 930 863 000 R$ 4 765 096 000 R$ 4 727 774 000 R$ 4 669 712 000 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 575 310 000 R$ 381 382 000 R$ 60 132 000 R$ 91 668 000 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Duratex S.A. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Duratex S.A., tổng doanh thu của Duratex S.A. là 1 974 129 000 Real Brasil và thay đổi thành +72.46% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Duratex S.A. trong quý vừa qua là 716 600 000 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +933.47% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Duratex S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Duratex S.A. là 5 654 441 000 R$

Chi phí cổ phiếu Duratex S.A.

Tài chính Duratex S.A.