Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S., Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Lira Thổ Nhĩ Kỳ mới ngày hôm nay

Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. thu nhập hiện tại trong Lira Thổ Nhĩ Kỳ mới. Tính năng động của Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. doanh thu thuần tăng bởi 186 260 ₤ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng của Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. hôm nay lên tới -1 100 716 ₤. Biểu đồ tài chính của Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tài sản Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 3 179 413 191.65 ₤ +85.17 % ↑ -35 602 879.16 ₤ -
31/12/2020 3 173 388 574.70 ₤ +44.18 % ↑ 340 062 715.73 ₤ -42.887 % ↓
30/09/2020 2 680 408 621.35 ₤ +12.58 % ↑ -309 656 675.16 ₤ -226.5 % ↓
30/06/2020 1 694 648 640.34 ₤ -1.846 % ↓ -207 895 376.75 ₤ -330.8061 % ↓
30/09/2019 2 380 911 735.24 ₤ - 244 787 891.39 ₤ -
30/06/2019 1 726 518 204.18 ₤ - 90 073 619.15 ₤ -
31/03/2019 1 717 029 351.61 ₤ - -14 892 441.67 ₤ -
31/12/2018 2 200 923 344.21 ₤ - 595 421 697.73 ₤ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S., lịch trình

Ngày mới nhất của Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là 25 610 322 ₤

Ngày báo cáo tài chính Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S.

Tổng doanh thu Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là 98 296 291 ₤ Thu nhập hoạt động Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là 9 876 183 ₤ Thu nhập ròng Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là -1 100 716 ₤

Chi phí hoạt động Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là 88 420 108 ₤ Tài sản hiện tại Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là 192 396 897 ₤ Tiền mặt hiện tại Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là 34 826 270 ₤

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
828 370 987.15 ₤ 948 928 048.94 ₤ 710 922 590.20 ₤ 428 654 407.20 ₤ 683 329 449.94 ₤ 581 544 183.74 ₤ 450 374 532.45 ₤ 927 597 392.24 ₤
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 351 042 204.50 ₤ 2 224 460 525.76 ₤ 1 969 486 031.16 ₤ 1 265 994 233.14 ₤ 1 697 582 285.29 ₤ 1 144 974 020.44 ₤ 1 266 654 819.16 ₤ 1 273 325 951.97 ₤
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 179 413 191.65 ₤ 3 173 388 574.70 ₤ 2 680 408 621.35 ₤ 1 694 648 640.34 ₤ 2 380 911 735.24 ₤ 1 726 518 204.18 ₤ 1 717 029 351.61 ₤ 2 200 923 344.21 ₤
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
319 447 114.37 ₤ 495 455 590.26 ₤ 292 428 618.94 ₤ 97 123 287.84 ₤ 321 238 229.82 ₤ 241 202 620.04 ₤ 159 138 966.21 ₤ 472 294 906.84 ₤
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-35 602 879.16 ₤ 340 062 715.73 ₤ -309 656 675.16 ₤ -207 895 376.75 ₤ 244 787 891.39 ₤ 90 073 619.15 ₤ -14 892 441.67 ₤ 595 421 697.73 ₤
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 859 966 077.28 ₤ 2 677 932 984.44 ₤ 2 387 980 002.41 ₤ 1 597 525 352.50 ₤ 2 059 673 505.41 ₤ 1 485 315 584.14 ₤ 1 557 890 385.40 ₤ 1 728 628 437.37 ₤
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
6 223 116 112.84 ₤ 6 153 997 978.42 ₤ 5 777 303 741.47 ₤ 4 698 892 681.70 ₤ 4 616 679 593.05 ₤ 3 702 779 390.31 ₤ 3 456 143 132.47 ₤ 3 594 349 643.74 ₤
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
12 122 017 267.11 ₤ 12 120 609 668.70 ₤ 11 193 876 831.31 ₤ 10 107 259 082.70 ₤ 8 824 053 224.70 ₤ 7 925 892 358.01 ₤ 7 610 765 980.14 ₤ 7 542 831 680.03 ₤
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 126 462 668.40 ₤ 1 546 380 669.43 ₤ 1 430 993 955.52 ₤ 317 249 904.94 ₤ 907 828 329.45 ₤ 138 034 143.70 ₤ 179 731 052.62 ₤ 319 754 749.57 ₤
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 995 728 035.37 ₤ 3 108 498 895.92 ₤ 3 110 926 338.49 ₤ 3 173 387 054.48 ₤
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 488 278 860.27 ₤ 5 843 995 791.83 ₤ 5 620 636 207.30 ₤ 5 520 707 717.30 ₤
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 73.53 % 73.73 % 73.85 % 73.19 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 400 820 949.78 ₤ 2 482 841 066.96 ₤ 1 583 080 147.91 ₤ 1 915 541 191.78 ₤ 2 334 603 435.85 ₤ 2 080 728 192.87 ₤ 1 988 962 466.92 ₤ 2 020 957 271.37 ₤
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 32 757 051.43 ₤ -23 651 489.49 ₤ 268 555 726.56 ₤ 35 341 141.80 ₤

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S., tổng doanh thu của Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là 3 179 413 191.65 Lira Thổ Nhĩ Kỳ mới và thay đổi thành +85.17% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. trong quý vừa qua là -35 602 879.16 ₤, lợi nhuận ròng thay đổi -42.887% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S. là 74 224 953 ₤

Chi phí cổ phiếu Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S.

Tài chính Duran Dogan Basim ve Ambalaj Sanayi A.S.