Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu New Oriental Education & Technology Group Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty New Oriental Education & Technology Group Inc., New Oriental Education & Technology Group Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào New Oriental Education & Technology Group Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

New Oriental Education & Technology Group Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần của New Oriental Education & Technology Group Inc. trên 28/02/2021 lên tới 1 190 498 000 $. Thu nhập ròng New Oriental Education & Technology Group Inc. - 151 326 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của New Oriental Education & Technology Group Inc.. Báo cáo tài chính New Oriental Education & Technology Group Inc. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. New Oriental Education & Technology Group Inc. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản New Oriental Education & Technology Group Inc. được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
28/02/2021 1 190 498 000 $ +49.42 % ↑ 151 326 000 $ +55.35 % ↑
30/11/2020 887 689 000 $ +13.05 % ↑ 53 902 000 $ +0.87 % ↑
31/08/2020 986 366 000 $ -7.969 % ↓ 174 652 000 $ -16.43 % ↓
31/05/2020 798 473 000 $ -5.265 % ↓ 13 191 000 $ -69.499 % ↓
30/11/2019 785 211 000 $ - 53 437 000 $ -
31/08/2019 1 071 777 000 $ - 208 990 000 $ -
31/05/2019 842 851 000 $ - 43 248 000 $ -
28/02/2019 796 722 000 $ - 97 411 000 $ -
30/11/2018 597 072 000 $ - -25 826 000 $ -
31/08/2018 859 846 000 $ - 123 232 000 $ -
31/05/2018 701 001 000 $ - 65 082 000 $ -
28/02/2018 618 081 000 $ - 68 376 000 $ -
30/11/2017 467 183 000 $ - 4 279 000 $ -
31/08/2017 661 165 000 $ - 158 393 000 $ -
31/05/2017 486 353 000 $ - 55 416 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính New Oriental Education & Technology Group Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của New Oriental Education & Technology Group Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/05/2017, 30/11/2020, 28/02/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của New Oriental Education & Technology Group Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 28/02/2021. Lợi nhuận gộp New Oriental Education & Technology Group Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp New Oriental Education & Technology Group Inc. là 650 999 000 $

Ngày báo cáo tài chính New Oriental Education & Technology Group Inc.

Tổng doanh thu New Oriental Education & Technology Group Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu New Oriental Education & Technology Group Inc. là 1 190 498 000 $ Thu nhập hoạt động New Oriental Education & Technology Group Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động New Oriental Education & Technology Group Inc. là 101 470 000 $ Thu nhập ròng New Oriental Education & Technology Group Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng New Oriental Education & Technology Group Inc. là 151 326 000 $

Chi phí hoạt động New Oriental Education & Technology Group Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động New Oriental Education & Technology Group Inc. là 1 089 028 000 $ Tài sản hiện tại New Oriental Education & Technology Group Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại New Oriental Education & Technology Group Inc. là 6 374 218 000 $ Tiền mặt hiện tại New Oriental Education & Technology Group Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại New Oriental Education & Technology Group Inc. là 1 569 841 000 $

28/02/2021 30/11/2020 31/08/2020 31/05/2020 30/11/2019 31/08/2019 31/05/2019 28/02/2019 30/11/2018 31/08/2018 31/05/2018 28/02/2018 30/11/2017 31/08/2017 31/05/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
650 999 000 $ 434 026 000 $ 521 500 000 $ 407 393 000 $ 426 249 000 $ 631 548 000 $ 471 610 000 $ 459 198 000 $ 296 967 000 $ 492 447 000 $ 401 536 000 $ 349 258 000 $ 239 925 000 $ 390 971 000 $ 287 096 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
539 499 000 $ 453 663 000 $ 464 866 000 $ 391 080 000 $ 358 962 000 $ 440 229 000 $ 371 241 000 $ 337 524 000 $ 300 105 000 $ 367 399 000 $ 299 465 000 $ 268 823 000 $ 227 258 000 $ 270 194 000 $ 199 257 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 190 498 000 $ 887 689 000 $ 986 366 000 $ 798 473 000 $ 785 211 000 $ 1 071 777 000 $ 842 851 000 $ 796 722 000 $ 597 072 000 $ 859 846 000 $ 701 001 000 $ 618 081 000 $ 467 183 000 $ 661 165 000 $ 486 353 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - 785 211 000 $ - - 597 072 000 $ 618 081 000 $ 467 183 000 $ 661 165 000 $ 486 353 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
101 470 000 $ -32 147 000 $ 150 305 000 $ 10 255 000 $ 25 299 000 $ 246 196 000 $ 76 920 000 $ 95 780 000 $ -30 277 000 $ 159 484 000 $ 56 585 000 $ 58 367 000 $ -13 070 000 $ 161 077 000 $ 51 836 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
151 326 000 $ 53 902 000 $ 174 652 000 $ 13 191 000 $ 53 437 000 $ 208 990 000 $ 43 248 000 $ 97 411 000 $ -25 826 000 $ 123 232 000 $ 65 082 000 $ 68 376 000 $ 4 279 000 $ 158 393 000 $ 55 416 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 089 028 000 $ 919 836 000 $ 836 061 000 $ 788 218 000 $ 759 912 000 $ 825 581 000 $ 765 931 000 $ 700 942 000 $ 627 349 000 $ 700 362 000 $ 644 416 000 $ 290 891 000 $ 252 995 000 $ 229 894 000 $ 235 260 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
6 374 218 000 $ 6 364 220 000 $ 4 384 425 000 $ 3 756 420 000 $ 3 915 203 000 $ 3 638 314 000 $ 3 466 242 000 $ 3 020 181 000 $ 2 906 643 000 $ 2 905 560 000 $ 2 941 914 000 $ 2 731 987 000 $ 2 657 441 000 $ 2 575 228 000 $ 2 326 262 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
9 777 255 000 $ 9 477 960 000 $ 7 329 265 000 $ 6 556 885 000 $ 6 494 137 000 $ 6 068 235 000 $ 4 646 559 000 $ 4 218 951 000 $ 4 002 643 000 $ 3 961 249 000 $ 3 977 712 000 $ 3 574 698 000 $ 3 377 071 000 $ 3 237 404 000 $ 2 924 979 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 569 841 000 $ 2 643 243 000 $ 1 047 605 000 $ 915 057 000 $ 1 047 581 000 $ 973 197 000 $ 1 414 171 000 $ 844 901 000 $ 842 860 000 $ 833 132 000 $ 983 319 000 $ - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 668 160 000 $ 2 420 655 000 $ 2 006 224 000 $ 1 854 037 000 $ 1 809 797 000 $ 1 730 785 000 $ 1 750 884 000 $ - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - 2 404 045 000 $ 2 340 925 000 $ 2 270 491 000 $ 1 970 703 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 738 419 000 $ 3 404 376 000 $ 2 121 462 000 $ 1 923 833 000 $ 1 827 967 000 $ 1 744 111 000 $ 1 763 017 000 $ - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 57.57 % 56.10 % 45.66 % 45.60 % 45.67 % 44.03 % 44.32 % - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 915 339 000 $ 4 703 903 000 $ 3 025 064 000 $ 2 733 295 000 $ 2 594 469 000 $ 2 505 550 000 $ 2 360 686 000 $ 2 073 494 000 $ 1 951 653 000 $ 1 995 955 000 $ 1 991 589 000 $ 2 028 929 000 $ 1 821 083 000 $ 1 818 624 000 $ 1 680 948 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - - - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của New Oriental Education & Technology Group Inc. là ngày 28/02/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của New Oriental Education & Technology Group Inc., tổng doanh thu của New Oriental Education & Technology Group Inc. là 1 190 498 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +49.42% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của New Oriental Education & Technology Group Inc. trong quý vừa qua là 151 326 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +55.35% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu New Oriental Education & Technology Group Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu New Oriental Education & Technology Group Inc. là 4 915 339 000 $

Chi phí cổ phiếu New Oriental Education & Technology Group Inc.

Tài chính New Oriental Education & Technology Group Inc.