Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR

Báo cáo kết quả tài chính của công ty EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR, EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR thu nhập ròng giảm bởi -173 858 206 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/06/2020 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Báo cáo tài chính EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của tài sản EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 300 441 072 $ - 291 709 329 $ -
31/12/2020 1 746 283 766 $ - 465 567 535 $ -
30/09/2020 1 527 212 947 $ - 422 068 251 $ -
30/06/2020 774 884 898 $ - 327 584 133 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR, lịch trình

Ngày của EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR báo cáo tài chính: 30/06/2020, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là 1 233 574 613 $

Ngày báo cáo tài chính EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR

Tổng doanh thu EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là 1 300 441 072 $ Thu nhập hoạt động EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là 414 271 092 $ Thu nhập ròng EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là 291 709 329 $

Chi phí hoạt động EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là 886 169 980 $ Tài sản hiện tại EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là 23 666 249 983 $ Tiền mặt hiện tại EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là 6 518 951 109 $

  31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 233 574 613 $ 1 661 252 857 $ 1 483 607 420 $ 723 374 842 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
66 866 459 $ 85 030 909 $ 43 605 527 $ 51 510 056 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 300 441 072 $ 1 746 283 766 $ 1 527 212 947 $ 774 884 898 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
414 271 092 $ 640 805 836 $ 578 591 895 $ -140 823 469 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
291 709 329 $ 465 567 535 $ 422 068 251 $ 327 584 133 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
886 169 980 $ 1 105 477 930 $ 948 621 052 $ 915 708 367 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
23 666 249 983 $ 22 504 499 123 $ 33 551 544 002 $ 21 530 307 491 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
41 287 874 121 $ 38 741 009 651 $ 39 417 646 524 $ 31 554 394 555 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 518 951 109 $ 7 397 790 093 $ 8 662 597 533 $ 10 054 407 333 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
13 863 692 750 $ 13 627 096 577 $ 13 267 419 862 $ 12 965 999 445 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR, tổng doanh thu của EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là 1 300 441 072 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR trong quý vừa qua là 291 709 329 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR là 13 863 692 750 $

Chi phí cổ phiếu EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR

Tài chính EFG-HERMES HOLDING S.A.E. GDR