Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Mota-Engil, SGPS, S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Mota-Engil, SGPS, S.A., Mota-Engil, SGPS, S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Mota-Engil, SGPS, S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Mota-Engil, SGPS, S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Mota-Engil, SGPS, S.A. thu nhập hiện tại trong Euro. Doanh thu thuần của Mota-Engil, SGPS, S.A. trên 31/12/2020 lên tới 636 228 500 €. Thu nhập ròng Mota-Engil, SGPS, S.A. - -7 451 500 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Biểu đồ tài chính của Mota-Engil, SGPS, S.A. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/09/2018 đến 31/12/2020. Giá trị của "thu nhập ròng" Mota-Engil, SGPS, S.A. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 636 228 500 € -15.377 % ↓ -7 451 500 € -178.96 % ↓
30/09/2020 636 228 500 € -15.377 % ↓ -7 451 500 € -178.96 % ↓
30/06/2020 578 338 500 € -13.959 % ↓ -2 520 500 € -162.035 % ↓
31/03/2020 578 338 500 € -13.959 % ↓ -2 520 500 € -162.035 % ↓
31/12/2019 751 835 500 € - 9 437 000 € -
30/09/2019 751 835 500 € - 9 437 000 € -
30/06/2019 672 164 500 € - 4 063 000 € -
31/03/2019 672 164 500 € - 4 063 000 € -
31/12/2018 775 447 000 € - 8 936 000 € -
30/09/2018 775 447 000 € - 8 936 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Mota-Engil, SGPS, S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của Mota-Engil, SGPS, S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Mota-Engil, SGPS, S.A. cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Mota-Engil, SGPS, S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Mota-Engil, SGPS, S.A. là 580 082 000 €

Ngày báo cáo tài chính Mota-Engil, SGPS, S.A.

Tổng doanh thu Mota-Engil, SGPS, S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Mota-Engil, SGPS, S.A. là 636 228 500 € Thu nhập hoạt động Mota-Engil, SGPS, S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Mota-Engil, SGPS, S.A. là 57 593 500 € Thu nhập ròng Mota-Engil, SGPS, S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Mota-Engil, SGPS, S.A. là -7 451 500 €

Chi phí hoạt động Mota-Engil, SGPS, S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Mota-Engil, SGPS, S.A. là 578 635 000 € Tài sản hiện tại Mota-Engil, SGPS, S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Mota-Engil, SGPS, S.A. là 2 560 753 000 € Tiền mặt hiện tại Mota-Engil, SGPS, S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Mota-Engil, SGPS, S.A. là 449 852 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
580 082 000 € 580 082 000 € 327 214 000 € 327 214 000 € 1 058 504 500 € 1 058 504 500 € 365 495 500 € 365 495 500 € 344 202 500 € 344 202 500 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
56 146 500 € 56 146 500 € 251 124 500 € 251 124 500 € -306 669 000 € -306 669 000 € 306 669 000 € 306 669 000 € 431 244 500 € 431 244 500 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
636 228 500 € 636 228 500 € 578 338 500 € 578 338 500 € 751 835 500 € 751 835 500 € 672 164 500 € 672 164 500 € 775 447 000 € 775 447 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 751 835 500 € 751 835 500 € 672 164 500 € 672 164 500 € 775 447 000 € 775 447 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
57 593 500 € 57 593 500 € 12 851 000 € 12 851 000 € 48 981 500 € 48 981 500 € 39 018 500 € 39 018 500 € 8 215 500 € 8 215 500 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-7 451 500 € -7 451 500 € -2 520 500 € -2 520 500 € 9 437 000 € 9 437 000 € 4 063 000 € 4 063 000 € 8 936 000 € 8 936 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
578 635 000 € 578 635 000 € 565 487 500 € 565 487 500 € 702 854 000 € 702 854 000 € 633 146 000 € 633 146 000 € 767 231 500 € 767 231 500 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 560 753 000 € 2 560 753 000 € 2 590 724 000 € 2 590 724 000 € - - 2 784 689 000 € 2 784 689 000 € 2 652 358 000 € 2 652 358 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 815 482 000 € 4 815 482 000 € 4 828 866 000 € 4 828 866 000 € - - 4 855 259 000 € 4 855 259 000 € 4 684 724 000 € 4 684 724 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
449 852 000 € 449 852 000 € 434 782 000 € 434 782 000 € - - 461 176 000 € 461 176 000 € 450 301 000 € 450 301 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - - - 2 838 901 000 € 2 838 901 000 € 2 693 577 000 € 2 693 577 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - - - 4 437 352 000 € 4 437 352 000 € 4 238 178 000 € 4 238 178 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - - - 91.39 % 91.39 % 90.47 % 90.47 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-88 634 000 € -88 634 000 € 25 530 000 € 25 530 000 € - 148 231 000 € 148 231 000 € 148 231 000 € 177 509 000 € 177 509 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - 40 394 500 € 40 394 500 € 133 379 000 € 133 379 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Mota-Engil, SGPS, S.A. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Mota-Engil, SGPS, S.A., tổng doanh thu của Mota-Engil, SGPS, S.A. là 636 228 500 Euro và thay đổi thành -15.377% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Mota-Engil, SGPS, S.A. trong quý vừa qua là -7 451 500 €, lợi nhuận ròng thay đổi -178.96% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Mota-Engil, SGPS, S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Mota-Engil, SGPS, S.A. là -88 634 000 €

Chi phí cổ phiếu Mota-Engil, SGPS, S.A.

Tài chính Mota-Engil, SGPS, S.A.