Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Elis SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Elis SA, Elis SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Elis SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Elis SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Elis SA thu nhập hiện tại trong Euro. Elis SA doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 687 750 000 €. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Elis SA. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Elis SA. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/09/2018 đến 30/06/2021. Elis SA thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 687 750 000 € -14.23 % ↓ 8 500 000 € -72.358 % ↓
31/03/2021 687 750 000 € -14.23 % ↓ 8 500 000 € -72.358 % ↓
31/12/2020 727 300 000 € - 12 400 000 € -
30/09/2020 727 300 000 € - 12 400 000 € -
30/06/2019 801 850 000 € - 30 750 000 € -
31/03/2019 801 850 000 € - 30 750 000 € -
31/12/2018 0 € - 0 € -
30/09/2018 0 € - 0 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Elis SA, lịch trình

Ngày của Elis SA báo cáo tài chính: 30/09/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Elis SA là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Elis SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Elis SA là 198 800 000 €

Ngày báo cáo tài chính Elis SA

Tổng doanh thu Elis SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Elis SA là 687 750 000 € Thu nhập hoạt động Elis SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Elis SA là 37 400 000 € Thu nhập ròng Elis SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Elis SA là 8 500 000 €

Chi phí hoạt động Elis SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Elis SA là 650 350 000 € Tài sản hiện tại Elis SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Elis SA là 914 800 000 € Tiền mặt hiện tại Elis SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Elis SA là 152 400 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
198 800 000 € 198 800 000 € 219 800 000 € 219 800 000 € 234 700 000 € 234 700 000 € - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
488 950 000 € 488 950 000 € 507 500 000 € 507 500 000 € 567 150 000 € 567 150 000 € - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
687 750 000 € 687 750 000 € 727 300 000 € 727 300 000 € 801 850 000 € 801 850 000 € - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 801 850 000 € 801 850 000 € - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
37 400 000 € 37 400 000 € 63 350 000 € 63 350 000 € 78 650 000 € 78 650 000 € 78 650 000 € 78 650 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
8 500 000 € 8 500 000 € 12 400 000 € 12 400 000 € 30 750 000 € 30 750 000 € - -
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
650 350 000 € 650 350 000 € 663 950 000 € 663 950 000 € 723 200 000 € 723 200 000 € - -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
914 800 000 € 914 800 000 € 854 400 000 € 854 400 000 € 1 089 800 000 € 1 089 800 000 € 1 077 000 000 € 1 077 000 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
7 953 900 000 € 7 953 900 000 € 7 860 600 000 € 7 860 600 000 € 8 235 600 000 € 8 235 600 000 € 7 795 200 000 € 7 795 200 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
152 400 000 € 152 400 000 € 137 600 000 € 137 600 000 € 108 600 000 € 108 600 000 € 197 000 000 € 197 000 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 367 700 000 € 1 367 700 000 € 1 247 700 000 € 1 247 700 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 382 500 000 € 5 382 500 000 € 4 927 000 000 € 4 927 000 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 65.36 % 65.36 % 63.21 % 63.21 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 920 100 000 € 2 920 100 000 € 2 807 300 000 € 2 807 300 000 € 2 852 400 000 € 2 852 400 000 € 2 866 800 000 € 2 866 800 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 204 400 000 € 204 400 000 € 204 400 000 € 204 400 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Elis SA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Elis SA, tổng doanh thu của Elis SA là 687 750 000 Euro và thay đổi thành -14.23% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Elis SA trong quý vừa qua là 8 500 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi -72.358% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Elis SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Elis SA là 2 920 100 000 €

Chi phí cổ phiếu Elis SA

Tài chính Elis SA