Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Elnusa Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Elnusa Tbk, PT Elnusa Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Elnusa Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Elnusa Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Doanh thu thuần PT Elnusa Tbk hiện là 1 819 169 000 000 Rp. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của PT Elnusa Tbk hôm nay lên tới 1 607 000 000 Rp. Đây là các chỉ số tài chính chính của PT Elnusa Tbk. Lịch biểu tài chính của PT Elnusa Tbk bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Giá trị của "thu nhập ròng" PT Elnusa Tbk trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản PT Elnusa Tbk được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 819 169 000 000 Rp -4.34 % ↓ 1 607 000 000 Rp -97.882 % ↓
31/12/2020 1 966 451 000 000 Rp -20.325 % ↓ 62 063 000 000 Rp -47.497 % ↓
30/09/2020 1 863 453 000 000 Rp -13.177 % ↓ 56 674 000 000 Rp -32.136 % ↓
30/06/2020 1 840 672 000 000 Rp -1.519 % ↓ 78 571 000 000 Rp -0.4056 % ↓
31/12/2019 2 468 098 000 000 Rp - 118 208 000 000 Rp -
30/09/2019 2 146 261 000 000 Rp - 83 511 000 000 Rp -
30/06/2019 1 869 058 000 000 Rp - 78 891 000 000 Rp -
31/03/2019 1 901 705 000 000 Rp - 75 864 000 000 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Elnusa Tbk, lịch trình

Ngày của PT Elnusa Tbk báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của PT Elnusa Tbk có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Elnusa Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Elnusa Tbk là 129 809 000 000 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Elnusa Tbk

Tổng doanh thu PT Elnusa Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Elnusa Tbk là 1 819 169 000 000 Rp Thu nhập hoạt động PT Elnusa Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Elnusa Tbk là 48 263 000 000 Rp Thu nhập ròng PT Elnusa Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Elnusa Tbk là 1 607 000 000 Rp

Chi phí hoạt động PT Elnusa Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Elnusa Tbk là 1 770 906 000 000 Rp Tài sản hiện tại PT Elnusa Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Elnusa Tbk là 3 839 055 000 000 Rp Tiền mặt hiện tại PT Elnusa Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Elnusa Tbk là 1 254 361 000 000 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
129 809 000 000 Rp 127 990 000 000 Rp 195 217 000 000 Rp 177 004 000 000 Rp 275 735 000 000 Rp 212 725 000 000 Rp 189 254 000 000 Rp 193 368 000 000 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 689 360 000 000 Rp 1 838 461 000 000 Rp 1 668 236 000 000 Rp 1 663 668 000 000 Rp 2 192 363 000 000 Rp 1 933 536 000 000 Rp 1 679 804 000 000 Rp 1 708 337 000 000 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 819 169 000 000 Rp 1 966 451 000 000 Rp 1 863 453 000 000 Rp 1 840 672 000 000 Rp 2 468 098 000 000 Rp 2 146 261 000 000 Rp 1 869 058 000 000 Rp 1 901 705 000 000 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 2 468 098 000 000 Rp 2 146 261 000 000 Rp 1 869 058 000 000 Rp 1 901 705 000 000 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
48 263 000 000 Rp 60 779 000 000 Rp 116 355 000 000 Rp 96 428 000 000 Rp 165 717 000 000 Rp 131 740 000 000 Rp 112 931 000 000 Rp 123 293 000 000 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 607 000 000 Rp 62 063 000 000 Rp 56 674 000 000 Rp 78 571 000 000 Rp 118 208 000 000 Rp 83 511 000 000 Rp 78 891 000 000 Rp 75 864 000 000 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 770 906 000 000 Rp 1 905 672 000 000 Rp 1 747 098 000 000 Rp 1 744 244 000 000 Rp 2 302 381 000 000 Rp 2 014 521 000 000 Rp 1 756 127 000 000 Rp 1 778 412 000 000 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 839 055 000 000 Rp 4 217 325 000 000 Rp 4 116 270 000 000 Rp 3 341 791 000 000 Rp 3 698 370 000 000 Rp 3 123 548 000 000 Rp 3 135 742 000 000 Rp 3 252 186 000 000 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
7 374 216 000 000 Rp 7 562 822 000 000 Rp 7 599 921 000 000 Rp 7 022 422 000 000 Rp 6 805 037 000 000 Rp 6 175 703 000 000 Rp 6 068 089 000 000 Rp 5 886 898 000 000 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 254 361 000 000 Rp 1 231 867 000 000 Rp 1 306 867 000 000 Rp 757 693 000 000 Rp 856 122 000 000 Rp 535 655 000 000 Rp 511 887 000 000 Rp 554 666 000 000 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 504 335 000 000 Rp 2 084 643 000 000 Rp 2 015 297 000 000 Rp 1 880 723 000 000 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 228 339 000 000 Rp 2 720 376 000 000 Rp 2 696 274 000 000 Rp 2 510 834 000 000 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 47.44 % 44.05 % 44.43 % 42.65 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 741 045 000 000 Rp 3 739 438 000 000 Rp 3 679 911 000 000 Rp 3 700 937 000 000 Rp 3 575 038 000 000 Rp 3 453 620 000 000 Rp 3 370 109 000 000 Rp 3 374 359 000 000 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 242 377 000 000 Rp 419 880 000 000 Rp -18 526 000 000 Rp -67 934 000 000 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Elnusa Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Elnusa Tbk, tổng doanh thu của PT Elnusa Tbk là 1 819 169 000 000 Rupiah và thay đổi thành -4.34% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Elnusa Tbk trong quý vừa qua là 1 607 000 000 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -97.882% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Elnusa Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Elnusa Tbk là 3 741 045 000 000 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Elnusa Tbk

Tài chính PT Elnusa Tbk