Entra ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay
Entra ASA thu nhập hiện tại trong Krone Na Uy. Thu nhập ròng Entra ASA - 827 000 000 kr. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Entra ASA thu nhập ròng giảm bởi -147 000 000 kr cho kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ báo cáo tài chính của Entra ASA. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Entra ASA cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Tất cả thông tin về Entra ASA tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
603 000 000 kr
-15.309 % ↓
827 000 000 kr
+17.64 % ↑
31/03/2021
631 000 000 kr
+3.78 % ↑
974 000 000 kr
+48.93 % ↑
31/12/2020
618 000 000 kr
-9.517 % ↓
3 729 000 000 kr
+301.4 % ↑
30/09/2020
642 000 000 kr
-0.619 % ↓
990 000 000 kr
+50.23 % ↑
31/12/2019
683 000 000 kr
-
929 000 000 kr
-
30/09/2019
646 000 000 kr
-
659 000 000 kr
-
30/06/2019
712 000 000 kr
-
703 000 000 kr
-
31/03/2019
608 000 000 kr
-
654 000 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Entra ASA, lịch trình
Ngày của Entra ASA báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Entra ASA là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Entra ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Entra ASA là 540 000 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Entra ASA
Tổng doanh thu Entra ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Entra ASA là 603 000 000 kr Thu nhập hoạt động Entra ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Entra ASA là 497 000 000 kr Thu nhập ròng Entra ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Entra ASA là 827 000 000 kr
Chi phí hoạt động Entra ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Entra ASA là 106 000 000 kr Tài sản hiện tại Entra ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Entra ASA là 902 000 000 kr Tiền mặt hiện tại Entra ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Entra ASA là 104 000 000 kr
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
540 000 000 kr
580 000 000 kr
561 000 000 kr
596 000 000 kr
634 000 000 kr
599 000 000 kr
662 000 000 kr
565 000 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
63 000 000 kr
51 000 000 kr
57 000 000 kr
46 000 000 kr
49 000 000 kr
47 000 000 kr
50 000 000 kr
43 000 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
603 000 000 kr
631 000 000 kr
618 000 000 kr
642 000 000 kr
683 000 000 kr
646 000 000 kr
712 000 000 kr
608 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
683 000 000 kr
646 000 000 kr
712 000 000 kr
608 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
497 000 000 kr
537 000 000 kr
521 000 000 kr
565 000 000 kr
612 000 000 kr
568 000 000 kr
624 000 000 kr
526 000 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
827 000 000 kr
974 000 000 kr
3 729 000 000 kr
990 000 000 kr
929 000 000 kr
659 000 000 kr
703 000 000 kr
654 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
106 000 000 kr
94 000 000 kr
97 000 000 kr
77 000 000 kr
71 000 000 kr
78 000 000 kr
88 000 000 kr
82 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
902 000 000 kr
1 059 000 000 kr
1 054 000 000 kr
1 086 000 000 kr
999 000 000 kr
2 303 000 000 kr
1 666 000 000 kr
1 752 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
64 828 000 000 kr
60 443 000 000 kr
59 141 000 000 kr
54 441 000 000 kr
51 160 000 000 kr
50 420 000 000 kr
49 452 000 000 kr
48 564 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
104 000 000 kr
223 000 000 kr
-
302 000 000 kr
317 000 000 kr
350 000 000 kr
213 000 000 kr
343 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
3 067 000 000 kr
4 452 000 000 kr
4 273 000 000 kr
4 647 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
26 643 000 000 kr
26 865 000 000 kr
26 199 000 000 kr
25 651 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
52.08 %
53.28 %
52.98 %
52.82 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
28 478 000 000 kr
28 109 000 000 kr
27 136 000 000 kr
23 427 000 000 kr
22 570 000 000 kr
21 636 000 000 kr
21 397 000 000 kr
21 118 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
332 000 000 kr
392 000 000 kr
192 000 000 kr
430 000 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Entra ASA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Entra ASA, tổng doanh thu của Entra ASA là 603 000 000 Krone Na Uy và thay đổi thành -15.309% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Entra ASA trong quý vừa qua là 827 000 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +17.64% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Entra ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Entra ASA là 28 478 000 000 kr
Chi phí cổ phiếu Entra ASA
Chi phí cổ phiếu Entra ASA
Cổ phiếu của Entra ASA hôm nay, giá của cổ phiếu ENTRA.OL hiện đang trực tuyến.